photos image 2009 05 16 rhubarb 2
- Giải câu 2 trang 117 toán 2 tập 2 VNEN Câu 2: Trang 117 toán 2 VNENĐiền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:786 ... 678 299 ... 312 1000 ... 900 + 90 + 9545 ... 554 456 ... 465
- Giải câu 2 trang 35 toán VNEN 2 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 2: Trang 35 toárn VNEN 2 tập 2Người ta lắp 24 cánh quạt thành các quạt trần như hình bên. Hỏi lắp được bao nhiêu cái quạt như thế?
- Giải câu 2 trang 44 toán 2 tập 2 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 2: Trang 44 toán 2 tập 2 VNENTính (theo mẫu):Mẫu: 3 x 4 : 2 = 12 : 2 = 6a. 2 x 8 : 4 =
- Giải câu 2 trang 49 toán 2 tập 2 VNEN Câu 2: Trang 49 toán 2 VNENCó 25 quả hồng, chia đều vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy quả hồng?
- Giải câu 2 trang 52 toán 2 tập 2 VNEN Câu 2: Trang 52 toán 2 VNENViết tiếp vào chỗ chấm:
- Giải câu 2 trang 106 toán 2 tập 2 VNEN Câu 2: Trang 106 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:47 + 25 52 + 28 15 + 6771 - 35 96 - 38 82 - 24372 + 225 371 - 251&
- Giải câu 2 trang 110 toán 2 tập 2 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 2: Trang 110 toán 2 VNENVào buổi chiều (tối hoặc đêm), hai đồng hồ nào chỉ cùng giờ?
- Giải câu 2 trang 100 toán 2 tập 2 VNEN Câu 2: Trang 100 toán 2 VNENTính nhẩm:
- Giải câu 2 trang 92 toán 2 tập 2 VNEN Câu 2: Trang 92 toán 2 VNENMỗi số 975; 731; 980; 632; 844; 505 được viết thành tổng nào?
- Giải câu 2 trang 32 toán VNEN 2 tập 2 Câu 2: Trang 32 toán VNEN 2 tập 2Tìm thương trong phép chia, biết số bị chia và số chia lần lượt là:a. 6 và 2 b. 18 và 2
- Giải câu 2 trang 34 toán VNEN 2 tập 2 Câu 2: Trang 34 toán VNEN 2 tập 2Có 9 quả bóng xếp đều vào 3 giỏ. Hỏi mỗi giỏ có mấy quả bóng?
- Giải câu 2 trang 36 VNEN toán 2 tập 2 Câu 2: Trang 36 VNEN toán 2 tập 2Tính nhẩm:
- Giải câu 2 trang 38 toán 2 tập 2 VNEN Câu 2: Trang 38 toán 2 tập 2 VNENTìm $y$:a. $y$ x 2 = 8; b. $y$ x 3 = 15 c. 2 x $y$ = 20
- Giải câu 2 trang 41 toán 2 tập 2 VNEN Câu 2: Trang 41 toán 2 tập 2 VNENGiải các bài toán:a. Có 24 học sinh xếp thành 4 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?b. Có 24 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi xế
- Giải câu 2 trang 42 toán 2 tập 2 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 2: Trang 42 toán 2 tập 2 VNENCó một số con trâu đang đứng trên bãi cỏ. Bạn Bình đếm được 20 cái chân trâu. Hỏi có bao nhiêu con trâu trên bãi cỏ đó?
- Giải câu 2 trang 43 toán 2 tập 2 VNEN Câu 2: Trang 43 toán 2 tập 2 VNENHãy tìm một tình huống sử dụng phép tính 8 : 4 = 2Chẳng hạn: Có 8 quả chuối, chia đều cho bốn bạn, mỗi bạn được 2 quả chuối.
- Giải câu 2 trang 47 toán 2 tập 2 VNEN Câu 2: Trang 47 toán 2 VNENGiải bài toán: Có 35 quyển vở, chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở?
- Giải câu 2 trang 112 toán 2 tập 2 VNEN Câu 2: Trang 112 toán 2 VNENa. Đếm số hình tam giác, hình chữ nhật có trong hình vẽ bên rồi trả lời câu hỏi:Có mấy hình tam giác?Có mấy hình chữ nhật?
- Giải câu 2 trang 104 toán 2 tập 2 VNEN Câu 2: Trang 104 toán 2 VNENViết (theo mẫu): 826 = 800 + 20 + 6Em và bạn viết các số đã viết ở bài 1 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Giải câu 2 trang 108 toán 2 tập 2 VNEN Câu 2: Trang 108 toán 2 VNENTính:3 x 6 + 14 = 4 x 8 - 15 = 24 : 4 + 28 = 15 : 5 x 7 =
- Giải câu 2 trang 99 toán 2 tập 2 VNEN Câu 2: trang 99 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:986 - 264 395 - 23 754 - 320 85 - 29
- Giải câu 2 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN Câu 2: Trang 102 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:140 + 213 362 + 426 628 - 214 547 - 337
- Giải câu 2 trang 103 toán 2 tập 2 VNEN Câu 2: Trang 103 toán 2 VNENTính nhẩm:300cm + 50cm = 700km + 200km = 1000m - 400m =
- Giải câu 2 trang 91 toán 2 tập 2 VNEN Câu 2: Trang 91 toán 2 VNENEm hãy cho biết quãng đường từ nơi có biển báo đến các điểm sau dài bao nhiêu ki-lô-mét?a. Đến Lạng Sơnb. Đến Hải Phòng