photos image 072011 07 baobuiarizona 4
- Giải câu 14 trang 96 toán VNEN 4 tập 2 Câu 14: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2Mẹ đi chợ mua một số táo rồi xếp vào các đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 4 quả thì vừa hết số táo, nếu xếp mỗi địa 5 quả thì cũng vừa hết số táo đó. Hỏi
- Giải câu 1 trang 91 toán VNEN 4 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2Một cái mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài 100cm, chiều rộng 60cm. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị cái mặt bàn có tỉ lệ 1: 20.
- Giải câu 3 trang 78 VNEN toán 4 tập 2 Câu 3: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2Viết số thích hợp vào ô trống:Tổng hai số4881125Tỉ số của hai số$\frac{1}{5}$5 : 4$\frac{3}{2}$Số bé Số lớn
- Giải câu 3 trang 91 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2Quãng đường từ nhà em đến trường dài 5km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu cm?
- Giải câu 5 trang 78 VNEN toán 4 tập 2 Câu 5: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2Một hình chữ nhật có chu vu là 500m, chiều rộng bằng $\frac{2}{3}$ chiều dài. Tìm chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật
- Giải câu 1 trang 97 toán VNEN 4 tập 2 A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2Chơi trò chơi "Số hay chữ?"
- Giải câu 2 trang 91 toán VNEN 4 tập 2 Câu 2: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 000, quãng đường Hà Nội - thành phố HCM đo được 855mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh
- Giải câu 2 trang 65 toán VNEN 4 tập 2 Câu 2: Trang 65 VNEN toán 4 tập 2a. Điền dấu < = > vào chỗ chấm thích hợp:$\frac{5}{4}$ .... $\frac{3}{4}$ $\frac{3}{4}$ ..... 1 $\frac
- Giải câu 11 trang 96 toán VNEN 4 tập 2 Câu 11: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được:
- Giải câu 5 trang 91 toán VNEN 4 tập 2 Câu 5: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2Em hãy nêu cách tính:a. Độ dài thật khi biết tỉ lệ bản đồ và độ dài thu nhỏ.b. Độ dài thu nhỏ khi biết tỉ lệ bản đồ và độ dài thậtc. Tỉ lệ bản đ
- Giải câu 13 trang 96 toán VNEN 4 tập 2 Câu 13: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2Cho ba chữ số 0; 1; 3. Hãy viết các số có ba chữ số (mỗi chữ số không lặp lại trong một số) vừa chi hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.
- Giải câu 1 trang 93 toán VNEN 4 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 93 toán VNEN 4 tập 2Em đi 10 bước dọc thẳng theo sân trường, đánh dấu điểm là A, điểm cuối là B.a. Em ước lượng xem đoạn thẳng AB dài mấy mét?b. Em hãy
- Giải câu 1 trang 96 toán VNEN 4 tập 2 B. Hoạt động ứng dụngHoa đố Linh đoán đúng năm sinh của mình. Hoa nói: "Năm 2013 mình lớn hơn 8 tuổi và bé hơn 12 tuổi. Nếu lấy năm sinh của mình bớt đi 3 thì được một số vừa chia hết
- Giải câu 2 trang 94 toán VNEN 4 tập 2 Câu 2: Trang 94 toán VNEN 4 tập 2Nền của phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị nền phòng học đó theo tỉ lệ 1: 200.
- Giải câu 9 trang 95 toán VNEN 4 tập 2 Câu 9: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2Tìm $x$ biết 37 < $x$ < 43 và:a. $x$ là số chẵn b. $x$ là số lẻ c. $x$ là số tròn chục.
- Giải câu 10 trang 96 toán VNEN 4 tập 2 Câu 10: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2a. Viết số lớn nhất có 6 chữ sốb. Viết số bé nhất có sáu chữ số
- Giải câu 3 trang 65 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 65 VNEN toán 4 tập 2Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Phân số $\frac{5}{6}$ bằng phân số nào dưới đây:A. $\frac{50}{60}$ B. $\frac{20}{18}$ &nbs
- Giải câu 7 trang 95 toán VNEN 4 tập 2 Câu 7: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2Điền dấu < => vào chỗ chấm:7231 ..... 734 37 149 ..... 37 23565 308 ..... 65 318 165 318 ...... 170 31523 0001 ...... 2
- Giải câu 1 trang 94 toán VNEN 4 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 94 toán VNEN 4 tập 2Em hãy ước lượng:a. Khoảng cách từ phòng học lớp em tới cổng trường.b. Khoảng cách từ nhà em đến trường
- Giải câu 2 trang 95 toán VNEN 4 tập 2 A. Hoạt động thực hànhCâu 2: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2Đọc cho nhau nghe các số sau rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số.67 358; 72 315; 124 701; 1 321 107.
- Giải câu 5 trang 95 toán VNEN 4 tập 2 Câu 5: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2Viết số tự nhiên bé nhất:a. Khác 0 b. Có hai chữ số c. Có ba chữ số
- Giải câu 8 trang 95 toán VNEN 4 tập 2 Câu 8: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2a. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1324; 1568; 898; 1572b. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2814; 7248; 2763; 7236
- Giải câu 6 trang 95 toán VNEN 4 tập 2 Câu 6: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2Chơi trò chơi "nhóm nào xếp đúng thứ tự".
- Giải câu 3 trang 95 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):a. 2357 b. 45 017 c. 512 879 d. 6 452 760