photos image 2009 05 18 kilo 5
- Giải câu 4 trang 46 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 46 VBT toán 5 tập 1Chuyển số thập phân thành phân số thập phân:a) 0,5 = ... ; 0,92 = ... ; 0,075 = ... .b) 0,4 = ... ; 0,0 Xếp hạng: 1 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 4 trang 47 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 47 VBT toán 5 tập 1Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:$\frac{9}{10}$ = 0,9 ; $\frac{90}{100}$ = 0,90Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì .............................................................................. Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 47 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 47 VBT toán 5 tập 1Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu):a) $\frac{162}{10}$ = $16\frac{2}{10}$ = 16,2 ; $\frac{975}{10}$ = ... = ....b) Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 48 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 48 VBT toán 5 tập 169,99 … 70,07 0,4 … 0,3695,7 … 95,68 81,01 … 81,010 Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 36 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 36 VBT toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 7ha = ... $m^{2}$16ha = ... $m^{2}$1$km^{2}$ = ... $m^{2}$40$km^{2}$ = ... $m^{2}$$\frac{1}{10}$ha = ... $m^{2}$$\frac{1}{4}$ha = ... Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 48 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 48 VBT toán 5 tập 1Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1............................................................................. Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 47 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 47 VBT toán 5 tập 1Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân:a) $\frac{64}{10}$ = ... ; $\frac{372}{10}$ = ... ; $\frac{1954}{100 Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 49 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 49 VBT toán 5 tập 154,8 ... 54, 79 40,8 ... 39,997,61 ... 7,62 64,700 ... 64,7 Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 45 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 45 VBT toán 5 tập 1Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:5972 ; 60508 ; 20075 ; 2001. Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 48 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 48 VBT toán 5 tập 1Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:$\frac{6}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:A. 0,6 B.0,06 C Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 35 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 35 VBT toán 5 tập 1a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):Mẫu: 3$m^{2}$ 65$dm^{2}$ = 3$m^{2}$ + $\frac{65}{100}$$m^{2}$ = $3\frac{65}{100}$$m^{2}$6$m^{2}$ Xếp hạng: 1 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 3 trang 35 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 35 VBT toán 5 tập 1Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1$m^{2}$ 25$cm^{2}$ = ... $cm^{2}$Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:A. 125 B. 1025 Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 36 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 36 VBT toán 5 tập 1Đúng ghi Đ, sai ghi S:a) 54$km^{2}$ < 540hab) 71ha > 80000$m^{2}$c) 5$m^{2}$ 8$dm^{2}$ = $5\frac{8}{10}$$m^{2}$ Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 45 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 45 VBT toán 5 tập 1Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu):a) $3\frac{1}{10}$ = 3,1 ; $8\frac{2}{10}$ = ... ; $61\frac{9}{10}$ = ... b) $5\fr Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 49 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 49 VBT toán 5 tập 1Tìm chữ số $x$, biết:a) 9,6$x$ < 9,62 $x$ = …b) 25,$x$4 > 25,74 $x$ = … Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 50 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 50 VBT toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào ô trống:Số thập phân gồm cóViết làNăm đơn vị và chín phần mười Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm Khô Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 49 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 49 VBT toán 5 tập 1Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:83,62; 84,26 ; 83,65 ; 83,56 ; 84,18. Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 49 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 49 VBT toán 5 tập 1Khoanh vào số lớn nhất:5,694; 5,496; 5,96; 5,964. Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 34 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 34 VBT toán 5 tập 1Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:a) 1$mm^{2}$ = ... $cm^{2}$ b) 1$cm^{2}$ = ... $dm^{2}$ 5$mm^{2}$ = ... $cm^{2}$ Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 35 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 35 VBT toán 5 tập 17$dam^{2}$ 25$m^{2}$ ... 7125$m^{2}$ 801$cm^{2}$ ... 8$dm^{2}$ 10$mm^{2}$12$km^{2}$ 5$hm^{2}$ ... 125$m^{2}$ 58$m^{2}$ ... 580$dm^{2}$ Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 46 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 46 VBT toán 5 tập 1Viết số thập phân thích hợp vào ô trống:Số thập phân gồm cóViết làBa đơn vị, chín phần mười Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm&nb Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 48 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 48 VT toán 5 tập 1Đúng ghi Đ, sai ghi S:a) 0,2 = $\frac{2}{10}$ b) 0,2 = $\frac{20}{100}$ c) 0,2 = $\frac{200}{1000}$ d) 0,2 = $\ Xếp hạng: 3