Thi tìm các từ: a. Nói lên ý chí, nghị lực của con người. M: quyết chí? b. Nêu lên những thử thách đốì với ý chí, nghị lực của con người.
20 lượt xem
8. Thi tìm các từ:
a. Nói lên ý chí, nghị lực của con người.
b. Nêu lên những thử thách đốì với ý chí, nghị lực của con người.
Bài làm:
Từ nói lên ý chí, nghị lực của con người. | Từ nêu lên những thử thách đốì với ý chí, nghị lực của con người |
quyết chí, bền gan, bền chí, bền lòng, bền vững, bền bỉ, vững tâm, vững chí, vững dạ, vững lòng, vững chắc, quyết tâm, quyết chiến, quyết liệt, kiên nhẫn, kiên trì, kiên nghị, kiên tâm, kiên cường, kiên quyết, kiên định, kiên trung... | khó khăn, gian khó, gian khổ, gian nan, gian lao, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai, sóng gió, trở ngại, cản trở... |
Xem thêm bài viết khác
- Thi tìm từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm: đỏ, cao, vui. Viết từ ngữ tìm được vào bảng nhóm
- Giải câu đố: Để nguyên lấp lánh trên trời, bớt đầu thành chỗ cá bơi hằng ngày?
- Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng”?
- Giải bài 14A: Món quà tuổi thơ
- Hãy sử dụng biện pháp so sánh để miêu tả màu sắc hoặc hình dáng của các sự vật trong tranh dưới đây (sgk trang 132)
- Nhớ - viết: 4 khổ thơ đầu bài Nếu chúng mình có phép lạ
- Giải bài 13B: Kiên trì và nhẫn nại
- Tìm lời dẫn trực tiếp trong đoạn văn sau:
- Nhận xét về phần thân bài miêu tả cái trống trường: Câu văn nào tả bao quát cái trống? Những bộ phận nào của cái trống được miêu tả?....
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi: Những người trong tranh đang làm gì? Đoán xem bạn nhỏ có quan hệ như thế nào với người ốm?
- Viết những điều cẩn nhớ về các bài tập đọc là văn xuôi, kịch, thơ từ bài 7A đến bài 9C vào bảng mẫu sau:
- Chuyển lời dẫn gián tiếp trong đoạn văn trên thành lời dẫn trực tiếp