Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B
41 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
2. Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B
Bài làm:
a | Ong | Ông | ưa | |
r | M: ra (ra lệnh, ra vào, ra mắt) | Rong (rong ruổi) | Rông: nhà Rông | Rưa: không có |
d | M: da (da thịt, da trời, giả da) | Dong: lá dong | Dông: dông cả năm | Dưa: dây dưa, dưa muối |
gi | M: gia (gia đình, tham gia) | Giong: giong ngựa, cành giong | Giông: giông tố, giông bão | Giưa: không có |
b)
a | Ong | Ông | ưa | |
v | M: va (va chạm, va đầu, va vấp) | Vong: vong linh, vong hồn | Vông: viển vông | Vưa: không có |
d | M: da (da thịt, da trời, giả da) | Dong: lá dong | Dông: dông cả năm | Dưa: dây dưa, dưa muối |
gi | M: gia (gia đình, tham gia) | Giong: giong ngựa, cành giong | Giông: giông tố, giông bão | Giưa: không có |
Xem thêm bài viết khác
- Tìm ba câu khiến trong sách Hướng dẫn học Tiếng việt hoặc hướng dẫn học Toán của em
- Giải bài 32C: Nghệ sĩ múa của rừng xanh
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở: "Kim tự tháp Ai Cập"
- Cùng người thân tìm thêm những thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm.
- Em hiểu câu "Đi một ngày đàng, học một sàng khôn" nghĩa là gì?
- Dựa vào tranh em hãy lể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
- Giải bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ
- Đọc tên, năm sinh, năm mất của hai nhà thiên văn học dưới đây
- Tìm những tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi thích hợp với mỗi n, viết lại vào vở các từ em tạo được:
- Tìm đọc hoặc nhờ người thân kể cho nghe câu chuyện về những người Việt Nam tài giỏi
- Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể đã học trong chủ điểm Những người quả cảm
- Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây (bằng cách đánh dấu + vào ô bên phải hoặc bên trái) đế tạo thành những cụm từ có nghĩa