Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B
41 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
2. Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B
Bài làm:
a | Ong | Ông | ưa | |
r | M: ra (ra lệnh, ra vào, ra mắt) | Rong (rong ruổi) | Rông: nhà Rông | Rưa: không có |
d | M: da (da thịt, da trời, giả da) | Dong: lá dong | Dông: dông cả năm | Dưa: dây dưa, dưa muối |
gi | M: gia (gia đình, tham gia) | Giong: giong ngựa, cành giong | Giông: giông tố, giông bão | Giưa: không có |
b)
a | Ong | Ông | ưa | |
v | M: va (va chạm, va đầu, va vấp) | Vong: vong linh, vong hồn | Vông: viển vông | Vưa: không có |
d | M: da (da thịt, da trời, giả da) | Dong: lá dong | Dông: dông cả năm | Dưa: dây dưa, dưa muối |
gi | M: gia (gia đình, tham gia) | Giong: giong ngựa, cành giong | Giông: giông tố, giông bão | Giưa: không có |
Xem thêm bài viết khác
- Dùng dấu / để ngăn cách chủ ngữ, vị ngữ trong câu
- Trên đường đi, con chó thấy gì? Theo em, nó định làm gì? Việc gì đột ngột xảy ra khiến con chó dừng lại?
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh từ có tiếng "tài"
- Tìm một câu chuyện ca ngợi cái đẹp hoặc phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp và cái xấu, giữa cái thiện và cái ác
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh 10 từ có tiếng "dũng"
- Những câu cảm sau đây bộc lộ cảm xúc gì?
- Cùng người thân tìm hiểu về những điểm du lịch ở nước ta và thế giới (hỏi người thân, xem chương trình du lịch qua màn ảnh nhỏ).
- Gạch chân vị ngữ dưới hai câu em vừa đặt ở bài tập 1
- Giải bài 19A: Sức mạnh của con người
- Chơi trò chơi: Thi tìm nhanh từ ngữ thuộc chủ đề sức khỏe.
- Tìm đọc hoặc nghe kể một câu chuyện về người có sức khỏe đặc biệt
- Thi ghép nhanh tiếng tạo từ ngữ