Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ
24 lượt xem
Câu 1: (Trang 115 - SGK Ngữ văn 7 tập 1) Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau:
Gan dạ
Nhà thơ
Mổ xẻ
Của cải
Nước ngoài
Chó biển
Đòi hỏi
Năm học
Loài người
Thay mặt
Bài làm:
Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ trên gồm:
- gan dạ - dũng cảm
- nhà thơ - thi sĩ
- mổ xẻ - phẫu thuật/phân tích
- đòi hỏi - yêu cầu
- loài người - nhân loại
- của cải - tài sản
- nước ngoài - ngoại quốc
- chó biển - hải cẩu
- năm học - niên khoá
- thay mặt - đại diện.
Xem thêm bài viết khác
- Soạn văn bài: Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp theo)
- Soạn văn bài: Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra
- Qua 4 khố thơ đầu, nổi sầu chia li của người vợ đã được diễn tả như thế nào? Cách dùng phép đối Chàng thì đi- Thiếp thì về có tác dụng gì trong việc diễn tả nỗi sầu chia li đó?
- Cảm nhận của em về tình yêu thiên nhiên và tâm hồn của Bác qua bài thơ Rằm tháng giêng bằng một đoạn văn
- Từ bài Một thứ quà của lúa non: Cốm (Thạch Lam) hãy nêu cảm nhận của em về Cốm bằng một đoạn văn
- Bài 4 là lời của ai? Người ấy muốn biểu hiện tình cảm gì? Em có biết cách hiểu nào khác về bài ca này và có đồng ý với cách hiếu đó không? Vì sao?
- Theo em, tại sao người mẹ lại không ngủ được? Chi tiết nào chứng tỏ ngày khai trường để lại ấn tượng thật sâu đậm trong tâm hồn người mẹ.
- Nội dung chính bài: Chuẩn mực sử dụng từ
- Cảm nghĩ của em về bài thơ Phò giá về kinh bằng một đoạn văn
- Nội dung chính bài: Cách lập ý của bài văn biểu cảm
- Thái độ của người bố đối với En ri cô là thái độ như thế nào? Dựa vào đâu mà em biết được?
- Nội dung chính bài: Điệp ngữ