Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ
11 lượt xem
Câu 1: (Trang 115 - SGK Ngữ văn 7 tập 1) Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau:
Gan dạ
Nhà thơ
Mổ xẻ
Của cải
Nước ngoài
Chó biển
Đòi hỏi
Năm học
Loài người
Thay mặt
Bài làm:
Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ trên gồm:
- gan dạ - dũng cảm
- nhà thơ - thi sĩ
- mổ xẻ - phẫu thuật/phân tích
- đòi hỏi - yêu cầu
- loài người - nhân loại
- của cải - tài sản
- nước ngoài - ngoại quốc
- chó biển - hải cẩu
- năm học - niên khoá
- thay mặt - đại diện.
Xem thêm bài viết khác
- Nội dung và nghệ thuật bài thơ Bạn đến chơi nhà
- Theo em, tại sao người mẹ lại không ngủ được? Chi tiết nào chứng tỏ ngày khai trường để lại ấn tượng thật sâu đậm trong tâm hồn người mẹ.
- Em có nhận xét gì về thể thơ trong bốn bài ca dao?
- Các từ máu mủ, mặt mũi, tóc tai, râu ria, khuôn khổ, ngọn ngành, tươi tốt, nấu nướng, ngu ngốc, mệt mỏi, nảy nở là từ láy hay từ ghép?
- Các câu văn dưới đây đã có tính liên kết chưa? Vì sao? Tôi nhớ đến mẹ tôi "lúc người còn sống tôi lên mười". Mẹ tôi âu yếm dắt tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp...
- Viết đoạn văn có sử dụng từ láy miêu tả bạn thân
- Sưu tầm và chép lại một số câu thơ, ca dao có nói đến cốm
- Viết một đoạn văn về tình bạn có sử dụng quan hệ từ và đại từ. Chỉ rõ các từ đó
- Soạn văn bài: Từ láy
- Nội dung chính bài: Từ đồng nghĩa
- Phân tích hình ảnh cô gái trong hai dòng cuối bài 4
- Viết một đoạn văn ngắn nêu suy nghĩ của em về tình bạn ngày nay qua bài thơ Bạn đến chơi nhà