Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ
17 lượt xem
Câu 1: (Trang 115 - SGK Ngữ văn 7 tập 1) Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau:
Gan dạ
Nhà thơ
Mổ xẻ
Của cải
Nước ngoài
Chó biển
Đòi hỏi
Năm học
Loài người
Thay mặt
Bài làm:
Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ trên gồm:
- gan dạ - dũng cảm
- nhà thơ - thi sĩ
- mổ xẻ - phẫu thuật/phân tích
- đòi hỏi - yêu cầu
- loài người - nhân loại
- của cải - tài sản
- nước ngoài - ngoại quốc
- chó biển - hải cẩu
- năm học - niên khoá
- thay mặt - đại diện.
Xem thêm bài viết khác
- Tìm từ gốc Ấn – Âu đồng nghĩa với các từ sau đây
- Bài văn viết về cảnh sắc và không khí mùa xuân ở đâu? Hoàn cảnh và tâm trạng của tác giả khi viết bài này?
- Suy nghĩ của em về vai trò của nhà trường đối với cuộc đời mỗi con người
- Tác giả đã cảm nhận Sài Gòn về những phương diện nào? Dựa vào mạch cảm xúc và suy nghĩ của tác giả hãy tìm bố cục của bài văn.
- Sưu tầm một số cách chơi chữ trong sách báo ( Hoa học trò, Thiếu niên Tiền phong, Văn Nghệ)
- Viết đoạn văn có sử dụng từ láy chủ đề gia đình
- Viết đoạn văn có sử dụng từ Hán Việt và chỉ rõ các từ hán việt đó
- Nội dung chính bài: Cách lập ý của bài văn biểu cảm
- Soạn văn 7 bài Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học trang 154
- Bài văn có thể chia làm mấy đoạn? Nêu nội dung chính của mỗi đoạn và sự liên kết giữa các đoạn.
- Những nỗi khổ nào của nhà thơ được đề cập trong bài thơ? Tác giả đã miêu tả và thể hiện sinh động , khúc chiết những nỗi khổ đau đó như thế nào?
- Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ sau