Trắc nghiệm chương X: Môi trường và sự phát triển bền vững

230 lượt xem

Nhằm củng cố lại kiến thức cho các bạn học sinh một cách hiệu quả nhất. KhoaHoc đã soạn thảo và sưu tập bộ câu hỏi trắc nghiệm chương X: Môi trường và sự phát triển bền vững sgk địa lí 10. Trong bộ câu hỏi trắc nghiệm này, các bạn sẽ được trải nghiệm các dạng câu hỏi trắc nghiệm theo nhiều mức độ khác nhau từ dễ, trung bình và khó. Hi vọng, với bộ câu hỏi (có kèm đáp án) này sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức tốt nhất để đạt được điểm cao trong học tập.

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đối với xã hội, môi trường địa lí có vai trò:

a. Điều kiện thường xuyên, cần thiết

b. Không đáng kể

c. Quyết định

d. Tất cả đều sai

Câu 2: Môi trường tự nhiên bao gồm các thành phần là:

a. Đất đai, địa hình, địa chất

b. Thổ nhưỡng, địa hình, sinh vật, nước, khí hậu

c. Động thực vật, đất, nước, khí hậu

d. Thổ nhưỡng,sinh vật, khí hậu

Câu 3: Môi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội lồi người là:

a. Môi trường tự nhiên b. Môi trường

c. Môi trường địa lí d. Môi trường nhân văn

Câu 4: Hoạt động của con người hiện nay đang diễn ra trong:

a. Môi trường địa lí b. Tồn bộ Trái Đất

c. Tồn bộ lớp vỏ Trái Đất d. Ngồi phạm vi của Trái Đất

Câu 5: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho môi trường ở các nước đang phát triển bị hủy hoại nghiêm trọng ?

A.Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo.

B.Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật.

C.Hậu quả chiến tranh và xung đột triền miên.

D.Gánh nặng nợ nước ngoài, sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói.

Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường tự nhiên:

a. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội

b. Cơ sở vật chất của sự sống

c. Cơ sở vật chất của sự tồn tại xã hội

d. Nhân tố quyết định đến sự tồn tại và phát triển xã hội

Câu 7: Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển con người là:

a. Môi trường tự nhiên b. Môi trường nhân tạo

c. Môi trường xã hội d. Môi trường địa lí

Câu 8: Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở Việt Nam ?

A.Con người là trung tâm của sự phát triển bền vững.

B.Phát triển song hành với đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng.

C.Quá trình phát triển phải đảm bảo một cách công bằng nhu cầu của thế hệ hiện tại và các thế hệ tương lai.

D.Giảm thiểu phát thải các chất khí vào môi trường thông qua việc giảm bớt sản xuất công nghiệp.

Câu 9: Môi trường có các chức năng là:

a. Là không gian sống của con người

b. Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên

c. Là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra

d. Tất cả các ý trên

Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo:

a. Là kết quả lao động của con người

b. Phát triển theo các quy luật riêng của nó

c. Tồn tại phụ thuộc vào con người

d. Sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người

Câu 11: Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có

A.Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lanh mạnh.

B.Đời sống vật chát, tinh thần ngày càng đầy đủ.

C.Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao.

D.Môi trường sống an toàn, mở rộng.

Câu 12: Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội lồi người là:

a. Môi Trường tự nhiên b. Môi trường xã hội

c. Môi trường nhân tạo d. Phương thức sản xuất

Câu 13: Tài nguyên thiên nhiên được hiểu là:

a. Các thành phần của tự nhiên (bao gồm các vật thể và các lực tự nhiên)

b. Được sử dụng hoặc có thể sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng ở một trình độ nhất định

c. Cả hai đều đúng

d. Cả hai đều sai

Câu 14: Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng:

a. Mở rộng

b. Ngày càng cạn kiệt

c. Ổn định không thay đổi

d. Thu hẹp

Câu 15: Môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người nhưng không phải là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội loài người vì

A.Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người.

B.Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào tác động của con người.

C.Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng iễn ra chậm hơn sự phá triển của xã hội loài người.

D.Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát triển của xã hội loài người.

Câu 16: Dựa theo khả năng có thể bị hao kiệt, tài nguyên thiên nhiên được chia thành các nhóm là:

a. Tài nguyên cô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt

b. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi

c. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi

d. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt

Câu 17: Tài nguyên sinh vật bao gồm các nhóm là:

a. Động vật, thực vật, sinh thái cảnh quan

b. Thực vật, vi sinh vật, động vật

c. Động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật

d. Động thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan

Câu 18: Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được:

a. Đất b. Rừng

c. Nước d. Khoáng sản

Câu 19: Các trung tâm phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là

A.Các nước EU, Nhật Bản, Hoa Kì.

B.Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc.

C.Các nước ở Mĩ La tinh, châu Phi.

D.Các nước ở châu Á, châu Phi, Mĩ La tinh.

Câu 20: Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài

nguyên du lịch... là dựa vào:

a. Thuộc tính tự nhiên

b. Công dụng kinh tế

c. Khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng

d. Tất cả đều sai

Câu 21: Tài nguyên vô tận bao gồm:

a. Năng lượng Mặt Trời

b. Năng lượng Mặt Trời, không khí

c. Năng lượng Mặt Trời, không khí, khống sản

d. Năng lượng Mặt Trời, không khí, nước, đất

Câu 22: Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thiên nhiên thể hiện rõ nhất ở:

a. Tài nguyên khống sản b. Tài nguyên đất

c. Tài nguyên sinh vật d. Tài nguyên nước

Câu 23: Tài nguyên có thể phục hồi bao gồm:

a. Đất

b. Đất, sinh vật

c. Đất khống sản

d. Đất, năng lượng Mặt Trời

Câu 24: Làm thế nào để hạn chế sự cạn kiệt nhanh chông nguồn tài nguyên khoang sản trong quá trình phát triển kinh tế ?

A.Hạn chế khai thác các khoáng sản trong lòng đất.

B.Phải sử dụng thật tiết kiệm , sử dụng tổng hợp,đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế( chất dẻo tổng hợp ).

C.Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc là khoáng sản.

D.Hạn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên.

Câu 25: Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khống sản là:

a. Sử dụng tiết kiệm

b. Sản xuất các vật liệu thay thế

c. Ngừng khai thác

d. Khai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lí

Câu 26: Những dấu hiệu cảnh báo về khủng hoảng môi trường và mất cân bằng sinh thái hiện nay là:

a. Thủng tầng ôzôn

b. Sự nóng lên tồn cầu

c. Mưa axit và hiệu ứng nhà kính

d. Tất cả đều đúng

Câu 27: Theo công dụng kinh tế người ta chia tài nguyên thành các loại như sau:

A.Tài nguyên đất, nước,khí hậu,sinh vật,khoáng sản.

B.Tài nguyên nông nghiệp,tài nguyên công nghiệp,tài nguyên du lịch,..

C.Tài nguyên không phục hồi được và tài nguyên phục hồi được.

D.Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tài nguyên không bị hao kiệt.

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1 - a

2 - b

3 - c

4 - a

5 - a

6 - d

7 - b

8 - d

9 - d

10 - b

11 - a

12 - d

13 - c

14 - a

15 - c

16 - b

17 - b

18 - d

19 - a

20 - b

21 - b

22 - a

23 - b

24 - b

25 – d

26 - d

27 - b


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội