Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài Ôn tập cuối năm
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài Ôn tập cuối năm. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tập xác định của hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào là đồng biến trên khoảng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số
- A. -1
- B. -2
- C. -3
- D. -6
Câu 5: Biểu thức
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Nghiệm của phương trình
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7: Phương trình
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 4
Câu 8: Nếu dùng các chữ số 1,2,3,4 để viết các số tự nhiên có 1 chữ số hoặc 2 chữ số phân biệt thì có thể viết được bao nhiêu số như thế?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Từ năm chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập được bao nhiêu số, mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5?
- A. 120
- B. 96
- C. 54
- D. 72
Câu 10: Có bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ?
- A. 1400
- B. 4536
- C. 5040
- D. 2520
Câu 11: Một khay tròn đựng bánh mứt kẹo ngày tết ó 5 ô hình quạt khác nhau. Số cách bày bánh mứt kẹo vào 5 ô đó là:
- A.
- B.
- C.5
- D.4
Câu 12: Nghiệm của phương trình
- A.x=6
- B.x=6 và x=3
- C.x=-3
- D.x=4
Câu 13: Một hộp đựng 3 viên bi trắng và 7 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nghiên 4 viên bi từ hộp đó. Số cách lấy 4 viên bi trong đó nhiều nhất 2 viê bi trắng là:
- A.210
- B.63
- C.203
- D.70
Câu 14: Một hộp đựng chứa 9 tấm thẻ được đếm số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Khi đó xác suất để lấy được thẻ ghi số chẵn là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ một hộp 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Xác suẩ để thẻ được lấy ghi số chia hết cho 5 là:
- A.
- B.
- C.6
- D.
Câu 16: Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?
- A.1;-2;4;8;-16;32.
- B.1;-2;4;-8;16;-32.
- C.1;2;3;4;8;16.
- D.1;4;7;10;13;16.
Câu 17: Cấp số cộng
- A.87
- B.-77
- C.77
- D.-87
Câu 18: Cho cấp số nhân (u_{n}) có
- A.-126
- B.837
- C.-378
- D.378
Câu 19: Dãy số nào sau đây giới hạn bằng 0?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20:
- A.
- B.
- C.0
- D.8
Câu 21: Đạo hàm của hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 22: Đạo hàm của hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 23: Đạo hàm của hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 24: Đạo hàm cấp hai của hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 25: Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 11: Bài 6: Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 3:Dãy số-Cấp số cộng và cấp số nhân (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 11 bài 3: Phép đối xứng trục (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 5:Đạo hàm (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 11:Bài 1: Vecto trong không gian
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài Ôn tập chương 5 (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 5: Đạo hàm cấp hai (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 4: Hai mặt phẳng song song
- Trắc nghiệm Hình học 11 chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song (P3)