Trắc nghiệm địa lí 10: Kiểm tra học kì 1 (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10: Kiểm tra học kì 1 (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trên mỗi bán cầu có mấy khối khí chính:
- A. 1.
- B. 2.
- C.3.
- D. 4.
Câu 2: Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất, luôn chịu ảnh hưởng của vũ trụ,trước hết là:
- A. Mặt Trời.
- B. Mặt Đất.
- C. Mặt Trăng.
- D. Hỏa tinh.
Câu 3: Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 900 km2 thì có mật độ dân số là:
- A. 234 người/ km2
- B. 324 người/ km2
- C. 312 người/m2
- D. 253 người/km2.
Câu 4: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh:
- A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội
- B. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)
- C. Chính sách phát triển dân số
- D. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội
Câu 5: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là:
- A. Tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật
- C. Sự phát triển kinh tế
- B. Điều kiện sống, mức sống ,thu nhập được cải thiện
- D. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo
Câu 6: Các cường quốc dân số trên tập trung chủ yếu ở châu lục:
- A. Châu Phi
- B. Châu Âu
- C. Châu Á
- D. Châu Mĩ
Câu 7: Ý nào sau đây chính xác:
- A. Cơ cấu dân số theo tuổi là sự tập hợp một nhóm người sắp xếp theo độ tuổi nhất định.
- B. Cơ cấu dân số theo tuổi là sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo độ tuổi nhất định.
- C. Cơ cấu dân số theo tuổi là sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo một độ tuổi nhất định.
- D. Cơ cấu dân số theo tuổi là sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những độ tuổi nhất định.
Câu 8: Tháp dân số kiểu mở rộng có đặc điểm:
- A. Phình to ở giữa, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp.
- B. Đáy tháp rộng, đỉnh tháp nhọn, các cạnh thoai thoải.
- C. Đáy tháp rộng, phình to ở giữa, đỉnh tháp nhọn.
- D. Tháp có dạng hẹp ở phần đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 9: Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế bao gồm:
- A. Cơ cấu ngành kinh tế, lãnh thổ kinh tế, thành phần kinh tế
- B. Cơ cấu nông-lâm-ngư, công nghiệp-xây dựng, dịch vụ
- C. Cơ cấu ngành kinh tế, khu vực kinh tế trong nước, cơ cấu lãnh thổ
- D. Cơ cấu ngành kinh tế, khu vực kinh tế trong nước, toàn cầu và khu vực
Câu 10: Cho dân số huyện Vạn Ninh là 12000 người, số trẻ em sinh ra trong năm là 120 người, số người chết là 60 người. Hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là bao nhiêu:
- A. 1,0%
- B. 1,0%0
- C. 0,5%0
- D. 0,5%
Câu 11: Nguồn lực tự nhiên bao gồm:
- A. Đất, nước, khí hậu, biển, sinh vật, khoáng sản.
- B. Đất, nước, khí hậu, vốn, biển,sinh vật.
- C. Đất, nước, khí hậu, biển, sinh vật, vốn, khoáng sản.
- D. Đất, nước, khí hậu, vốn, biển,sinh vật, thị trường
Câu 12: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác :
- A. Ở những khu vực địa hình dốc, nước mưa được giữ lại rất ít dưới dạng nước ngầm, phần lớn chảy tràn trên bề mặt ngay sau khi mưa
- B. Nguồn nước ngầm ở các đồng bằng thường phong phú hơn nhiều với nguồn nước ngầm ở miền núi
- C. Ở vùng đá thấm nước và khu vực mưa nhiều lượng nước ngầm lớn
- D. Nơi có lớp phủ thực vật phong phú thì lượng nước ngầm sẽ kém phong phú do thực vật đã hút rất nhiều nước ngầm
Câu 13: Qui luật địa đới là:
- A. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
- B. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
- C. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
- D. Sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ
Câu 14: Đá mẹ cung cấp cho đất các thành phần:
- A. Vô cơ
- B. Mùn
- C. Hữu cơ
- D. Ý a và c đúng
Câu 15: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với:
- A. Số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm
- B. Số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm
- C. Những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm
- D. Dân số trung bình ở cùng thời điểm
Câu 16: Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới:
- A. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất
- C. Gió Mậu dịch
- B. Gío Tây ôn đới
- D. Gió mùa
Câu 17: Chọn ý em cho là đúng nhất giải thích nguyên nhân của các hiện tượng động đất, núi lửa, sự tạo núi trẻ là do:
- A. Sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo.
- B. Được hình thành ở những vùng bất ổn cảu Trái Đất.
- C. Sự tiếp xúc của các mảng kiến tạo.
- D. Do sự dịch chuyển và tiếp xúc của các mảng kiến tạo.
Câu 18: Sự thay đổi khí áp là do nguyên nhân thay đổi:
- A. Độ cao, nhiệt độ, độ ẩm của không khí.
- B. Độ cao.
- C. Mật độ không khí thay đổi.
- D. Sức ép của không khí khác nhau.
Câu 19: Những đặc điểm của các mảng kiến tạo:
- A. Cứng, nhẹ, di chuyển được.
- B. Nhẹ, cứng, không di chuyển được.
- C. Nặng, mềm, không di chuyển được.
- D. Nhẹ, mềm, di chuyển được
Câu 20: sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định:
- A. Sinh đẻ và tử vong
- B. Sinh đẻ và di cư
- C. Di cư và tử vong
- D. Di cư và chiến tranh dich bệnh
Câu 21: Tỉ suất sinh thô là tương quan giưa số trẻ em được sinh ra trong năm so với:
- A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm
- B. Dân số trung bình ở cùng thời điểm
- C. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 – 40 ở cùng thời điểm
- D. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm
Câu 22: Chọn ý đúng nhất để chỉ rõ tác động của nội lực:
- A. Sinh ra các vận động kiến tạo.
- B. Sinh ra các hoạt động động đất, núi lửa.
- C. Làm di chuyển các mảng kiến tạo của thạch quyển.
- D. Làm di chuyển các mảng kiến tạo, sinh ra các vận động kiến tạo, động đất núi lửa.
Câu 23: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho tầng đối lưu là:
- A. nhận bức xạ của Mặt Trời.
- B. nhận bức xạ trực tiếp của Mặt Trời.
- C. nhận nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng.
- D. nhận được nguồn bức xạ của khí quyển.
Câu 24: Kinh tuyến được chọn làm đường chuyển ngày quốc tế:
- A.kinh tuyến 1800 đi qua Thái Bình Dương.
- B. kinh tuyến 1600 đi qua Ấn Độ Dương.
- C. kinh tuyến 1700 đi qua Đại Tây Dương.
- D. tất cả đều sai.
Câu 25: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc cho nên thường xuyên nằm dưới các khối khí:
- A. A và P.
- B. P và T.
- C. T và E.
- D. P và E.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm chương V: Địa lí dân cư
- Trắc nghiệm chương VII: Địa lí nông nghiệp
- Trắc nghiệm địa lý 10: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 7)
- Trắc nghiệm địa lý 10: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 5)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 39: Địa lí ngành thông tin liên lạc (P2)
- Trắc nghiệm địa lý 10: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 1)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 2: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 21: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới (P1)
- Trắc nghiệm chương IX: Địa lí dịch vụ
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 33: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- Trắc nghiệm địa lí 10: Kiểm tra học kì 2 (P2)