Trắc nghiệm địa lí 9: Địa lí kinh tế (P4)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm đại lí 9: Địa lí kinh tế (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Khoáng sản vật liệu xây dựng ở nước ta bao gồm:
- A. quặng sắt, đá vôi.
- B. crôm, quặng đồng.
- C. than, dầu mỏ.
- D. sét, đá vôi.
Câu 2: Hai vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là?
- A. Đồng bằng sông Hồng, đồng băng ven biển miền Trung.
- B. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng băng ven biển miền Trung.
- D. Đồng bằng Thanh Hóa – Nghệ An, đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3: Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở nước ta là?
- A. Sơn La.
- B. Phú Mỹ.
- C. Phả Lại.
- D. Uông Bí
Câu 4: Thế mạnh nổi bật về lao động của nước ta là?
- A. nhiều kinh nghiệm sản xuất.
- B. trình độ khoa học – kĩ thuật cao.
- C. lao động có chuyên môn cao.
- D. dễ thích ứng với cơ chế thị trường.
Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành
- A. chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
- B. cần nhiều lao động có trình độ cao nhất nước ta.
- C. được nhà nước tập trung đầu tư nhiều nhất.
- D. chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp
Câu 6: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt: tỉ trọng cây công nghiệp tăng, tỉ trọng cây lương thực giảm. Điều này thể hiện điều gì?
- A. Ngành trồng trọt của nước ta không còn phát triển.
- B. Phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới.
- C. Cây lương thực không có vai trò quan trọng như trước.
- D. Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt sẽ ngày càng giảm.
Câu 7: Nhân tố thúc đẩy ngành dịch vụ nước ta phát triển khá nhanh, có nhiều cơ hội vươn lên và thu hút nhiều đầu tư nước ngoài là
- A. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư hiện đại, đồng bộ.
- B. Dân cư đông, đời sống người dân ngày càng nâng cao.
- C. Xu hướng toàn cầu hóa.
- D. Chính sách mở cửa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 8: Điều kiện kinh tế - xã hội nào đóng vai trò chính giúp nâng cao trình độ thâm canh nông nghiệp ở nước ta?
- A. Chính sách phát triển nông nghiệp.
- B. Dân cư – lao động.
- C. Thị trường tiêu thụ.
- D. Cơ sở vật chất – kĩ thuật.
Câu 9: Tài nguyên du lịch nhân văn của nước ta là
- A. cố đô Huế.
- B. vịnh Hạ Long.
- C. Cửa Lò.
- D. vườn quốc gia Cúc Phương.
Câu 10: Hiện nay, chăn nuôi bò sữa nước ta có xu hướng phát triển mạnh ở
- A. các cao nguyên badan.
- B. các vùng núi cao.
- C. các vùng đồng bằng ven biển.
- D. ven các thành phố lớn.
Câu 11: Vai trò quan trọng nhất của ngành công nghiệp năng lượng đối với nền kinh tế của nước ta là
- A. tạo ra nhiều việc làm cho nhiều lao động.
- B. góp phần sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên nước ta.
- C. cung cấp nguồn năng lượng cho mọi ngành kinh tế khác phát triển.
- D. góp phần nâng cao chất lượng đời sống của người dân ở vùng núi.
Câu 12: Trong nhóm các nhân tố kinh tế - xã hội, nhân tố nào có hạn chế lớn nhất đối với hoạt động thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta?
- A. chính sách phát triển công nghiệp.
- B. thị trường tiêu thụ.
- C. dân cư, nguồn lao động.
- D. cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng.
Câu 13: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta biểu hiện chủ yếu ở?
- A. chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo tuổi.
- B. chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế, theo tuổi và theo lãnh thổ.
- C. chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ.
- D. chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo tuổi và theo lãnh thổ.
Câu 14: Việc mở rộng các mối quan hệ kinh tế đối ngoại giúp thúc đẩy loại hình giao thông vận tải nào phát triển?
- A. Đường biển.
- B. Đường sông.
- C. Đường sắt.
- D. Đường ống.
Câu 15: Nguyên nhân chính làm cho khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp là cây chè mà không phải cây cà phê, cao su?
- A. Đất.
- B. Khí hậu.
- C. Nguồn nước.
- D. Lao động.
Câu 16: Vai trò to lớn về mặt xã hội của ngành dịch vụ là
- A. tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất.
- B. tạo nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
- C. đóng góp to lớn vào GDP cả nước, thúc đẩy kinh tế phát triển.
- D. vận chuyển nguyên liệu, vật tư sản xuất cho các ngành.
Câu 17: Một trong những nguyên nhân đóng góp tích cực vào chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ ở nước ta là?
- A. chính sách khuyến khích phát triển kinh tế nhiều thành phần.
- B. tài nguyên thiên nhiên nước ta giàu có.
- C. chính sách chuyển cư hợp lí, phân bố lại lao động.
- D. kiểm soát gia tăng dân số hợp lí, thúc đẩy đô thị hóa.
Câu 18: Mạng lưới giao thông đường sông của nước ta có đặc điểm gì?
- A. Được khai thác từ lâu đời.
- B. Phát triển mạnh.
- C. Mới được khai thác ở mức độ thấp.
- D. Được khai thác trên tất cả các hệ thống sông.
Câu 19: Loại rừng duy nhất được khai thác gỗ cung cấp cho công nghiệp chế biến là:
- A. rừng sản xuất.
- B. rừng ngập mặn.
- C. rừng đặc dụng.
- D. rừng chắn cát.
Câu 20: Thách thức lớn nhất đối với sự phát triển nền công nghiệp nước ta khi gia nhập WTO là
- A. Trình độ nguồn lao động còn thấp.
- B. Cơ sở hạ tầng yếu kém.
- C. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
- D. Sự cạnh tranh trên thị trường.
Câu 21: Loại rừng nào có vai trò hạn chế thiên tai, lũ lụt, chắn cát, chắn sóng ven biển?
- A. Rừng sản xuất.
- B. Rừng đặc dụng.
- C. Rừng phòng hộ.
- D. Rừng trồng.
Câu 22: Trong chuyển dịch cơ cấu ngành, khu vực dịch vụ có xu hướng?
- A. giảm liên tục.
- B. tăng liên tục.
- C. chiếm tỉ trọng thấp nhưng biến động.
- D. chiếm tỉ trọng cao nhưng biến động.
Câu 23: Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta có thế mạnh nổi bật về ngành công nghiệp nào sau đây?
- A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
- B. Dầu khí.
- C. Thủy điện.
- D. Hóa chất
Câu 24: Vai trò quan trọng của việc phát triển hệ thống thủy lơi, hồ chứa trong nông nghiệp là?
- A. đảm bảo nguồn nước tưới cho các hoạt động sản xuất.
- B. nâng cao năng suất của sản phẩm.
- C. tạo ra các vùng chuyên canh trong nông nghiệp.
- D. phát triển cơ cấu cây trồng đa dạng.
Câu 25: Vai trò của ngành du lịch về mặt xã hội của nước ta là
- A. tạo nhiều việc làm, cải thiện đời sống nhân dân.
- B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- C. đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn.
- D. tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Địa lí 9 học kì I (P5)
- Trắc nghiệm địa lí 9 bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo 2)
- Trắc nghiệm địa lí 9: Địa lí kinh tế (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 9: Địa lí kinh tế (P4)
- Trắc nghiệm Địa lí 9 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 9 bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp
- Trắc nghiệm địa lí 9 bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
- Trắc nghiệm địa lí 9 bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
- Trắc nghiệm địa lí 9 bài 24: Vùng Bắc Trung Bộ (Tiếp theo)
- Trắc nghiệm địa lí 9 bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ
- Trắc nghiệm địa lí 9 bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ
- Đề ôn thi trắc nghiệm môn địa lí 9 lên 10 (đề 4)