Trắc nghiệm Địa lí 9 học kì II (P5)

18 lượt xem

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 9 học kì II (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:

  • A. Sản xuất hàng tiêu dùng
  • B. Dệt may
  • C. Chế biến lương thực thực phẩm
  • D. Cơ khí.

Câu 2: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng là:

  • A. Đường sông
  • B. Đường sắt
  • C. Đường bộ
  • D. Đường biển.

Câu 3: Có một chợ đặc trưng của vùng đồng bằng Sông Cửu Long:

  • A. Chợ đêm
  • B. Chợ gỗ
  • C. Chợ nổi
  • D. Chợ phiên.

Câu 4: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành

  • A. Sản xuất vât liệu xây dựng
  • B. Sản xuất hàng tiêu dung.
  • C. Công nghiệp cơ khí
  • D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.

Câu 5: Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là

  • A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế
  • B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy
  • C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế
  • D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải

Câu 6: Một trong những hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay là

  • A. phát triển khai thác hải sản xa bờ
  • B. tập trung khai thác hải sản ven bờ
  • C. đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển

Câu 7: Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động

  • A. thể thao trên biển
  • B. tắm biển
  • C. lặn biển
  • D. khám phá các đảo

Câu 8: Nước ta có bao nhiêu hòn đảo:

  • A. 2000
  • B. 3000
  • C. 4000
  • D. 5000

Câu 9: Dọc bờ biển nước ta có:

  • A. Dưới 100 bãi tắm
  • B. 100 – 110 bãi tắm
  • C. 110 – 120 bãi tắm
  • D. Trên 120 bãi tắm

Câu 10: Tỉ lệ dân số thành thị ở Đông Nam Bộ đã vượt quá mức:

  • A. 50 %
  • B. 40 %
  • C. 30 %
  • D. 10 %

Câu 11: Chỉ số phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước là:

  • A. Tỉ lệ người lớn biết chữ
  • B. Tỉ lệ dân số thành thị
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
  • D. Tuổi thọ trung bình

Câu 12: Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là:

  • A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
  • B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
  • C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
  • D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.

Câu 13: Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:

  • A. Than
  • B. Dầu khí
  • C. Boxit
  • D. Đồng

Câu 14: Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là.

  • A. Tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp.
  • D. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại.

Câu 15: Nhân tố quan trọng tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta là.

  • A. Điều kiện tự nhiên - xã hội.
  • B. Điều kiện tự nhiên.
  • C. Điều kiện kinh tế - xã hội.
  • D. Điều kiện tự nhiên và kinh tế.

Câu 16: Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy ngành trồng trọt nước ta đang.

  • A. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
  • B. Phát triển đa dạng cây trồng.
  • C. Tận dụng triệt để tài nguyên đất.
  • D. Phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới.

Câu 17: Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích.

  • A. Tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô.
  • B. Tăng năng xuất và sản lượng cây trồng.
  • C. Phát triển nhiều giống cây trồng mới.
  • D. Dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp.

Câu 18: Nguyên nhân quan trọng làm cho cơ cấu công nghiệp nước ta thay đổi là.

  • A. Sức ép thị trường trong và ngoài nước.
  • B. Sự phân bố của tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Sự phát triển và phân bố của dân cư.
  • D. Tay nghề lao động ngày càng được nâng cao.

Câu 19: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn nước ta cao hơn thành thị do.

  • A. Ở nông thôn khó áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
  • B. Nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.
  • C. Mặt bằng dân trí và mức sống của người dân thấp.
  • D. Quan niệm "Trời sinh voi, trời sinh cỏ" còn phổ biến.

Câu 20: Rừng phòng hộ có chức năng.

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường.
  • B. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường.
  • C. Bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất.
  • D. Bảo vệ các giống loài quý hiếm, phòng chống thiên tai.

Câu 21: Cơ cấu mùa vụ lúa nước ta thay đổi vì.

  • A. Có nhiều loại phân bón mới.
  • B. Thời tiết thay đổi thất thường.
  • C. Lai tạo được nhiều giống lúa mới.
  • D. Nhiều đất phù sa màu mỡ.

Câu 22: Hiện nay ngành dịch vụ Việt Nam phát triển khá nhanh vì.

  • A. Thu nhập của người dân ngày càng tăng.
  • B. Nền kinh tế Việt Nam đang mở cửa.
  • C. Hệ thống giao thông vận tải ngày càng mở rộng.
  • D. Trình độ dân trí ngày càng cao.

Câu 23: Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới ngành dịch vụ có vai trò quan trọng nhất là.

  • A. Bưu chính viễn thông.
  • B. Giao thông vận tải.
  • C. Khách sạn, nhà hàng.
  • D. Tài chính tín dụng.

Câu 24: Đối với sự phát triển kinh tế ngành du lịch có tác dụng.

  • A. Đem lại nguồn thu nhập lớn, nâng cao trình độ dân trí.
  • B. Phát triển số lượng và chất lượng đường giao thông, nhà hàng, khách sạn.
  • C. Mở rộng giao lưu giữa nước ta với thế giới,cải thiện đời sống nhân dân.
  • D. Phát triển ngoại thương, cải thiện đời sống nhân dân.

Câu 25: Để phát triển các ngành dịch vụ ở nước ta cần phải có các điều kiện.

  • A. Trình độ công nghệ cao, lao động lành nghề, cơ sở hạ tầng kĩ thuật tốt.
  • B. Trình độ công nghệ cao, thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Lao động lành nghề, nhiều máy móc hiện đại, giao thông phát triển.
  • D. Phát triển văn hóa, y tế, giáo dục, sơ sở hạ tầng kĩ thuật tốt.

Câu 26: Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng.

  • A. Thúc đẩy sự tăng trường kinh tế.
  • B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước.

Câu 27: Loại hình giao thông vận tải đường biển nước ta phát triển khá nhanh vì.

  • A. Ngành đóng tàu biển của Việt Nam đang phát triển.
  • B. Nhiều cảng biển được xây dựng hiện đại.
  • C. Đường biển ngày càng hoàn thiện hơn.
  • D. Nền ngoại thương Việt Nam phát triển khá nhanh.

Câu 28: Có sự khác nhau của các hoạt động thương mại giữa các vùng trong nước ta là do.

  • A. Định hướng phát triển kinh tế khác nhau của nhà nước đối với từng vùng.
  • B. Sự phát triển các hoạt động kinh tế, sức mua, qui mô dân số từng vùng.
  • C. Vốn đầu tư nước ngoài, sức mua, qui mô dân số từng vùng.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế và phân bố dân cư từng vùng.

Câu 29: Đối với nền kinh tế - xã hội ngoại thương có tác dụng.

  • A. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất đại trà.
  • B. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, cải thiện đời sống nhân dân, đổi mới công nghệ.
  • C. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, nâng cao chất lượng sản phẩm, đổi mới công nghệ.
  • D. Giải quyết đầu vào cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất đại trà.

Câu 30: Trong giai đoạn hiện nay, chính sách phát triển công nghiệp có vai trò quan trọng nhất là.

  • A. Khuyến khích đầu tư trong và ngoài nước.
  • B. Đổi mới cơ chế quản lí và chính sách kinh tế đối ngoại.
  • C. Gắn liền với việc phát triển kinh tế nhiều thành phần.
  • D. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.

Câu 31: Để tăng cường sức cạnh tranh sản phẩm cây công nghiệp trên thị truờng thế giới nhà nước ta cần trú trọng.

  • A. Hoàn thiện công nghệ chế biến, đầu tư máy móc hiện đại.
  • B. Tăng cường các giống cây trồng cho năng suất cao.
  • C. Nâng cao năng lực các cơ sở chế biến, tạo ra chất lượng sản phẩm cao.
  • D. Đổi mới mẫu mã, tạo ra chất luợng sản phẩm cao.

Câu 32: Nước ta có dân số đông, việc đẩy mạnh sản xuất lương thực - thực phẩm sẽ có ý nghĩa quan trọng nhất.

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực,
  • B. Thúc đẩy công nghiệp hóa.
  • C. Đa dạng hóa các sản phẩm trong nông nghiệp.
  • D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu.

Câu 33: Xây dựng thủy lợi là biện pháp hàng đầu thâm canh nông nghiệp nước ta nhằm.

  • A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cải tạo đất, nâng cao năng xuất.
  • B. Phát triển đa dang cây trồng, nâng cao năng xuất.
  • C. Nâng cao năng xuất cây trồng, mở rộng diện tích đất canh tác.
  • D. Cung cấp nước tưới - tiêu, cải tạo đất, mở rộng diện tích đất canh tác.

Câu 34: Để chiếm lĩnh đuợc thị trường, các sản phẩm công nghiệp nước ta cần.

  • A. Tăng cường các hình thức quảng bá sản phẩm.
  • B. Thay đổi các thiết bị máy móc sản xuất mới.
  • C. Hạn chế các mặt hàng ngoại nhập.
  • D. Thay đổi mẫu mã, nâng cao chất lượng sản phẩm.

Câu 35: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta trong những năm Đổi mới là :

  • A. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp
  • B. Nông dân cần cù lao động
  • C. Khí hậu thuận lợi
  • D. Đất đai màu mỡ

Câu 36: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính :

  • A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
  • B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp…
  • C. Chế biến thủy sản
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 37: Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng :

  • A. Thứ hai trên thế giới
  • B. Thứ nhất trên thế giới
  • C. Thứ ba trên thế giới
  • D. Thứ tư trên thế giới

Câu 38: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do :

  • A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn
  • B. Giao thông vận tải phát triển hơn
  • C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn
  • D. Có nhiều chợ hơn

Câu 39: Các tuyến đường quan trọng đang được mở rộng, nâng cấp ở nước ta tiêu biểu là

  • A. Quốc lộ 1A
  • B. Quốc lộ 5, 18, 51, 22, đường Hồ Chí Minh
  • C. Quốc lộ 60
  • D. Hai ý A và B đúng

Câu 40: Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp cho nội dung phát triển mạnh mẽ là:

  • A. Kinh tế tư nhân
  • B. Kinh tế nhà nước
  • C. Kinh tế tập thể
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Xem đáp án
Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội