Đề ôn thi trắc nghiệm môn địa lí 9 lên 10 (đề 6)
Bài có đáp án. Đề ôn thi trắc nghiệm môn địa lí 9 lên 10 (đề 6). Học sinh luyện đề bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, các em click vào "xem đáp án" để biết được số lượng đáp án đúng của mình.
Câu 1: Sự bùng nổ của dân số nước ta bắt đầu từ các năm của thế kỉ XX là:
- A. Cuối thập kỉ 30
- B. Đầu thập kỉ 50
- C. Đầu thập kỉ 60
- D. Đầu thập kỉ 70
Câu 2: Từ năm 1999 – 2003 số lao động hoạt động trong ngành kinh tế tăng từ:
- A. 35,1 triệu -> 43,1 triệu
- B. 30 triệu -> 41,3 triệu
- C. 30,1 triệu -> 41,3 triệu
- D. 30,5 triệu -> 40,3 triệu
Câu 3: Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới ngành dịch vụ có vai trò quan trọng nhất là.
- A. Bưu chính viễn thông.
- B. Giao thông vận tải.
- C. Khách sạn, nhà hàng.
- D. Tài chính tín dụng.
Câu 4: Để phát triển các ngành dịch vụ ở nước ta cần phải có các điều kiện.
- A. Trình độ công nghệ cao, lao động lành nghề, cơ sở hạ tầng kĩ thuật tốt.
- B. Trình độ công nghệ cao, thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
- C. Lao động lành nghề, nhiều máy móc hiện đại, giao thông phát triển.
- D. Phát triển văn hóa, y tế, giáo dục, sơ sở hạ tầng kĩ thuật tốt.
Câu 5: Đối với nền kinh tế - xã hội ngoại thương có tác dụng.
- A. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất đại trà.
- B. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, cải thiện đời sống nhân dân, đổi mới công nghệ.
- C. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, nâng cao chất lượng sản phẩm, đổi mới công nghệ.
- D. Giải quyết đầu vào cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất đại trà.
Câu 6: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:
- A. Nông nghiệp
- B. Công nghiệp – xây dựng
- C. Dịch vụ
- D. Công nghiệp.
Câu 7: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên:
- A. Quý hiếm
- B. Dễ khai thác
- C. Gần khu đông dân cư
- D. Có trữ lượng lớn.
Câu 8: Cơ sở cho việc hình thành và phát triển khu công nghiệp liên hợp luyện kim đen Thái Nguyên là:
- A. Vị trí nằm gần nhau của các mỏ than, sắt, mangan…
- B. Nhu cầu sắt thép lớn của sự nghiệp công nghiệp hóa đất nước.
- C. Sự giúp đỡ của một số nước và tổ chức quốc tế.
- D. Giải quyết việc làm cho nhiều lao động.
Câu 9: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tác động mạnh tới sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của :
- A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
- B. Vùng Bắc Trung Bộ
- C. Tây Nguyên
- D. Cả ba vùng trên
Câu 10: Trong các đảo sau, đảo không nằm trong vùng vịnh Bắc Bộ ở nước ta là:
- A. Đảo Cát Bà
- B. Đảo Lý Sơn
- C. Đảo Vĩnh Thực
- D. Đảo Cái Bầu
Câu 11: Nhìn chung từ năm 1989 đến năm 2003, cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đã chuyển theo hướng tích cực, biểu hiện ở:
- A. Số lượng lao động nông nghiệp tăng
- B. Tỉ lệ lao động trong ba ngành đều tăng
- C. Giảm tỉ lệ lao động nông nghiệp, tăng tỉ lệ trong lao động công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
- D. Tăng tỉ trọng trong công nghiệp, giảm tỉ lệ trong lao động nông nghiệp và dịch vụ.
Câu 12: Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy ngành trồng trọt nước ta đang.
- A. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
- B. Phát triển đa dạng cây trồng.
- C. Tận dụng triệt để tài nguyên đất.
- D. Phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 13: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn nước ta cao hơn thành thị do.
- A. Ở nông thôn khó áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
- B. Nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.
- C. Mặt bằng dân trí và mức sống của người dân thấp.
- D. Quan niệm "Trời sinh voi, trời sinh cỏ" còn phổ biến.
Câu 14: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:
- A. 45 dân tộc
- B. 48 dân tộc
- C. 54 dân tộc
- D. 58 dân tộc.
Câu 15: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:
- A. Nông thôn
- B. Thành thị
- C. Vùng núi cao
- D. Hải đảo.
Câu 16: Theo điều kiện phát triển hiện nay, dân số nước ta đông, sẽ tạo nên:
- A. Một thị trường tiêu thụ mạnh, rộng.
- B. Nguồn cung cấp lao động lớn
- C. Trợ lực cho việc phát triển sản xuất và nâng cao mức sống.
- D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Để khắc phục những khó khăn về nông nghiệp, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã có những giải pháp.
- A. Mở rộng diện tích đất trồng cây công nghiệp, trồng rừng phòng hộ.
- B. Xây dựng hồ chứa nước chống hạn phòng lũ, trồng rừng phòng hộ.
- C. Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu hải sản, bảo vệ môi trường.
- D. Thâm canh tăng diện tích cây trồng, xây dựng hệ thống tưới tiêu.
Câu 18: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển đó là.
- A. Đánh bắt nuôi trồng thủy hải san, phát triển du lịch biển đảo.
- B. Khai thác tài nguyên dàu khí ở vùng thềm lục địa.
- C. Xây dựng nhiều cảng biển, khai thác muối.
- D. Xây dựng các cơ sở đóng tàu biển phục vụ đánh bắt thủy sản.
Câu 19: Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi phía Bắc
- A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
- B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới
- C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm và ôn đới
- D. Trồng và bảo vệ rừng
Câu 20: Các thành phố thuộc Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A. Đà Lạt, Buôn Ma Thuột
- B. Biên Hòa, Vũng Tàu
- C. Quy Nhơn, Nha Trang
- D. Mỹ Tho, Long Xuyên
Câu 21: Dọc bờ biển nước ta có:
- A. Dưới 100 bãi tắm
- B. 100 – 110 bãi tắm
- C. 110 – 120 bãi tắm
- D. Trên 120 bãi tắm
Câu 22: Việc phát triển kinh tế - xã hội, vùng trung du - miền núi Bắc Bộ cần kết hợp.
- A. Khai thác chế biến khoáng sản, phân bố lại dân cư.
- B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phân bố lại dân cư.
- C. Khai thác thế mạnh của tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
- D. Nâng cao mặt bằng dân trí kết hợp trồng và bảo vệ rừng.
Câu 23: Xây dựng thủy lợi là biện pháp hàng đầu thâm canh nông nghiệp nước ta nhằm.
- A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cải tạo đất, nâng cao năng xuất.
- B. Phát triển đa dang cây trồng, nâng cao năng xuất.
- C. Nâng cao năng xuất cây trồng, mở rộng diện tích đất canh tác.
- D. Cung cấp nước tưới - tiêu, cải tạo đất, mở rộng diện tích đất canh tác.
Câu 24: Các tuyến đường quan trọng đang được mở rộng, nâng cấp ở nước ta tiêu biểu là
- A. Quốc lộ 1A
- B. Quốc lộ 5, 18, 51, 22, đường Hồ Chí Minh
- C. Quốc lộ 60
- D. Hai ý A và B đúng
Câu 25: Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long có bao nhiêu tỉnh thành:
- A. 10 tỉnh thành
- B. 12 tỉnh thành
- C. 13 tỉnh thành
- D. 14 tỉnh thành
Câu 26: Năm 2003 số dân sống trong các đô thị chiếm khoảng :
- A. 24%
- B. 25%
- C. 26 %
- D. 27 %
Câu 27: Khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc vì:
- A. Đông Bắc là vùng khai thác khoáng sản từ lâu đời
- B. Đông Bắc là vùng có tài nguyên khoáng sản phong phú và giàu có nhất nước
- C. Có nhiều loại khoáng sản quan trọng để phát triển công nghiệp
- D. Là vùng có nhiều loại tài nguyên, khoáng sản công nghiệp quan trọng đối với quốc gia.
Câu 28: Hiện nay nhà nước đang khuyến khích:
- A. Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang đất nông nghiệp.
- B. Phát triển một nền nông nghiệp hướng ra xuất khẩu.
- C. Đưa nông dân vào làm ăn trong các hợp tác xã nông nghiệp.
- D. Tăng cường độc canh cây lúa nước để đẩy mạnh xuất khẩu gạo.
Câu 29: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, cho biết các trung tâm công nghiệp cơ khí – điện tử lớn nhất của nước ta hiện nay là:
- A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng.
- B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng.
- C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa.
- D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thái Nguyên.
Câu 30: Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là:
- A. Biên Hòa
- B. Thủ Dầu Một
- C. TP. Hồ Chí Minh
- D. Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 31: Thế mạnh kinh tế chù yếu của vũng Trang du và miền núi Bắc Bộ là
- A. Khai thác khoáng sản, thủy điện.
- B. Nghề rừng, cây công nghiệp lâu năm.
- C. Rau quả cận nhiệt và ôn đới
- D. Tất cả các mặt trên.
Câu 32: Nhóm cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều tại Trung du và miền núi Bắc Bộ
- A. Chè, cao su, cà phê
- B. Cà phê, hồ tiêu, cao su
- C. Chè, quế, hồi
- D. Bông, đay, chè
Câu 33: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A. Tày, Nùng, Thái.
- B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
- C. Khơ me, Chăm, Hoa.
- D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 34: Số dân và tỉ lệ dân thành thị có xu hướng:
- A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng.
- B. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm.
- C. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị giảm.
- D. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 35: Đàn trâu của vùng Trung du và miền Bắc Bộ chiếm tỉ trọng so với cả nước là
- A. 65%.
- B. 57,3%
- C. 35,7%.
- D. 25%.
Câu 36: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là:
- A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
- B. chịu tác động rất lớn của biển.
- C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.
- D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
Câu 37: Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ:
- A. Bình Dương, Bình Phước.
- B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
- C. Tây Ninh, Đồng Nai.
- D. Đồng Nai, Bình Dương.
Câu 38: Cũng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là:
- A. Thái Nguyên.
- B. Cao Bằng.
- C. Tuyên Quang.
- D. Lào Cai
Câu 39: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng là:
- A. Vàng
- B. Cát thuỷ tinh
- C. Titan
- D. Nước khoáng.
Câu 40: Trung tâm công nghiêp lớn nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
- A. Đà Nẵng.
- B. Quy Nhơn.
- C. Nha Trang.
- D. Dung Quất.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm địa lí 9 bài 7: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
- Trắc nghiệm địa lí 9 bài 26: Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp)
- Trắc nghiệm địa lí 9 bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
- Đề ôn thi trắc nghiệm môn địa lí 9 lên 10 (đề 9)
- Trắc nghiệm địa lí 9 bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ
- Trắc nghiệm địa lí 9 bài 31: Vùng Đông Nam Bộ
- Trắc nghiệm địa lí 9 bài 39: Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển – đảo (tiếp)
- Trắc nghiệm địa lí 9 bài 3: Phân bố dân cư và các loại địa hình quần cư
- Trắc nghiệm Địa lí 9 học kì II (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 9 bài 11: Nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
- Trắc nghiệm địa lí 9: Địa lí kinh tế (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 9 bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng