Trắc nghiệm địa lý 10: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 4)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn địa lý 10 phần 4. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất Việt Nam là:
- A. thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội
- B. Đà Nẵng và Hà Nội
- C. Hải Phòng và Đà Nãng
- D. Đồng Nai và Bình Dương
Câu 2: :Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là:
- A. Nâng cao đời sống dân cư
- B. Cải thiện quản lí sản xuất
- C. Xoá đói giảm nghèo
- D. Công nghiệp hoá nông thôn
Câu 3: Các trung tâm công nghiệp thường phân bố ở:
- A. Nguồn nguyên liệu phong phú
- B. Thị trường lao động rẻ
- C. Những thành phố đông dân
- D. Giao thông thuận lợi
Câu 4: Các giai đoạn sản xuất công nghiệp đều được sử dụng bằng:
- A. Thủ công.
- B. Bán thủ công.
- C. Máy móc.
- D. Sức người.
Câu 5: Tại sao giao thông đường thủy lại phổ biến ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
- A. nền đất yếu nên không làm đường sắt được
- B. chưa đầu tư đầy đủ cho đường bộ
- C. hệ thống kênh rạch chằng chịt
- D. chưa đầu tư đầy đủ cho đường bộ, hệ thống kênh rạch chằng chịt
Câu 6: :“Điểm công nghiệp” được hiểu là:
- A. Một đặc khu kinh tế.
- B. Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp.
- C. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.
- D. Một lãnh thổ nhất định thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.
Câu 7: Sự phối hợp nhiều ngành để tạo thành sản phẩm cuối cùng là hoạt động của hình thức sản xuất:
- A. Tập trung hoá.
- B. Liên hợp hoá.
- C. Hợp tác hoá.
- D. Chuyên môn hóa.
Câu 8: Kênh đào Xuyê nối 2 biển nào với nhau?
- A. Địa Trung Hải và biển Đỏ
- B. Hắc Hải và Địa Trung Hải
- C. Biển Đen và biển Caxpi
- D. Hồng Hải và biển Ả rập
Câu 9: Khi nào thì giá cả một mặt hàng ổn định?
- A. khi người bán không có nhu cầu bán
- B. khi người mua không có nhu cầu mua
- C. khi cung và cầu cân bằng
- D. khi cung lớn hơn cầu
Câu 10: Vào thời kì sơ khai con người đã chuyển thông tin bằng cách nào?
- A. Điện thoại, đánh trống, thổi tù và, chạy bộ
- B. Đốt lửa, đánh trống, thổi tù và, chạy bộ
- C. Đốt lửa, đánh trống, thổi tù và, chạy xe
- D. Đốt lửa, đánh moócxơ, chạy xe
Câu 11: Sản lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước:
- A. Có tiềm năng dầu khí lớn
- B. Phát triển và những nước công nghiệp mới
- C. Có trữ lượng than lớn
- D. Có nhiều sông lớn
Câu 12:Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thể hiện rõ nhất ở tài nguyên:
- A. nước
- B. khoáng sản
- C. đất
- D. khí hậu
Câu 13: Môi trường địa lí có mấy chức năng chính?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 14: Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ:
- A. Dầu khí
- B. Than đá
- C. Củi, gỗ
- D. Sức nước
Câu 15: Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là:
- A. Hiện đại hóa
- B. Cơ giới hóa
- C. Công nghiệp hóa
- D. Đô thị hóa
Câu 16: Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào căn cứ:
- A. Công dụng kinh tế của sản phẩm
- B. Tính chất tác động đến đối tượng lao động
- C. Nguồn gốc sản phẩm
- D. Tính chất sở hữu của sản phẩm
Câu 17: Những nước có sản lượng khai thác than lớn là những nước:
- A. Đang phát triển
- B. Có trữ lượng than lớn
- C. Có trữ lượng khoáng sản lớn
- D. Có trình độ công nghệ cao
Câu 18: Các ngành công nghiệp khai khoáng thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố:
- A. Gần nguồn nước.
- B. Gần đầu mối giao thông.
- C. Gần nguồn khoáng sản.
- D. Gần các khu dân cư.
Câu 19: Hội nghị thượng đỉnh Trái đất diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu?
- A. 6/1992 – Riô đê Gianêrô (Braxin)
- B. 10/1945 – Pari (Pháp)
- C. 1/1973 – Luân Đôn (Anh)
- D. 7/1954 – Giơnevơ (Thụy Sĩ)
Câu 20: Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới?
- A. Than nâu
- B. Than đá
- C. Than bùn
- D. Than mỡ
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp?
- A. Sản xuất phân tán trong không gian
- B. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn
- C. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối
- hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng
- D. Sản xuất có tính tập trung cao độ
Câu 22: Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị:
- A. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia
- B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật
- C. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của mmọt quốc gia
- D. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế
Câu 23: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA PHÁP NĂM 2000
NƯỚC | Chia ra (%) | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | |
PHÁP | 5,1 | 27,8 | 67,1 |
Theo em, biểu đồ thích hợp là:
- A. đường.
- B. miền.
- C. cột.
- D. tròn.
Câu 24: Với ưu điểm “đòi hỏi vốn đầu tư ít, quy trình sản xuất tương đối đơn giản, thời gian hoàn vốn nhanh...” là của ngành:
- A. công nghiệp năng lượng.
- B. công nghiệp điện tử-tin học.
- C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 25: Hà Nội có một chợ nổi tiếng là;
- A. Bến Thành
- B. Cần Thơ
- C. Đồng Xuân
- D. Hòa Bình
Câu 26: Điện là sản phẩm của ngành:
- A. công nghiệp điện tử - tin học.
- B. công nghiệp năng lượng.
- C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 27: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp
- A. đồng nhất với một điểm dân cư.
- B. khu vực có ranh giới rõ ràng.
- C. gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi
- D. vùng lãnh thổ rộng lớn.
Câu 28: Tài nguyên khoáng sản là loại tài nguyên:
- A. có thể phục hồi
- B. không thể phục hồi
- C. phục hồi lại được
- D. các ý trên sai
Câu 29: Đặc điểm đặc trưng nhất của sản xuất công nghiệp là:
- A. Khai thác nguyên liệu
- B. Chế biến nguyên liệu
- C. Sử dụng máy móc
- D. Tận dụng nhiên liệu
Câu 30: Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành nào?
- A. Công nghiệp nặng
- B. Công nghiệp nhẹ
- C. Công nghiệp vật liệu
- D. Công nghiệp chế biến
Câu 31: Ngày nay thông tin liên lạc được thực hiện bằng cách nào?
- A. Điện thoại, điện báo, telex, fax, internet, rađiô, tivi…
- B. Đốt lửa, đánh trống, thổi tù và, chạy xe…
- C. Rađiô, tivi
- D. Internet, fax, thư điện tử
Câu 32: Biện pháp hữu hiệu nhất để cứu tầng ôzôn là:
- A. sớm ngừng sản xuất và sử dụng các hóa chất dạng feron
- B.vá tầng ôzôn
- C. bơm thêm chất ozôn vào khí quyển
- D. xây dựng nhiều nhà máy chế tạo ôzôn
Câu 33: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là:
- A. Có tính tập trung cao độ
- B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định
- C. Cần nhiều lao động
- D. Phụ thuộc vào tự nhiên
Câu 34: Hãy kể tên mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam thuộc nhóm nông sản, thủy sản.
- A. mực, rong biển, bắp, hồ tiêu, khoai mì, lúa mạch
- B. cao lương, tôm, hồ tiêu, cá
- C. gạo, cà phê, tôm, cá, mực đông lạnh
- D. đậu nành, bắp, ngọc trai, gạo
Câu 35: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là:
- A. Tư liệu sản xuất
- B. Nguyên liệu sản xuất
- C. Vật phẩm tiêu dùng
- D. Máy móc
Câu 36: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là?
- A. hệ thống đường giao thông các loại
- B. sự chuyên chở người và hàng hóa
- C. thú vật và hàng hóa
- D. các loại xe, tàu thuyền
Câu 37: Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông, đầu mối giao thông thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố:
- A. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- B. Vị trí địa lý.
- C. Cơ sở vật chất, hạ tầng.
- D. Chính sách của nhà nước
Câu 38: Cơ sở hạ tầng thiết yếu của một khu công nghiệp là các yếu tố:
- A. Lương thực- Thực phẩm
- B. Vốn và nguồn lao động
- C. Điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc
- D. Trật tự và ATGT
Câu 39: Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp:
- A. Có hàm lượng kỹ thuật cao và mới ra đời gần đây
- B. Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu
- C. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội của đất nước
- D. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp
Câu 40: Quốc gia phát thải lớn nhất các loại khí gây hiệu ứng nhà kính là:
- A. Nhật Bản
- B. Anh
- C. Hoa Kì
- D. Pháp
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp (P1)
- Trắc nghiệm chương X: Môi trường và sự phát triển bền vững
- Trắc nghiệm địa lý 10: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 9)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 35: Vai trò, nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp (tiếp theo) P2
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 23: Cơ cấu dân số (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 10: Kiểm tra học kì 1 (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 10: Kiểm tra học kì 1 (P2)
- Trắc nghiệm địa 10 Bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng (P1)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 6: Hệ quả chuyển động xung quanh mặt trời của Trái đất (P1)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp (tiếp theo) P1