Trắc nghiệm địa lí 10: Kiểm tra học kì 1 (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10: Kiểm tra học kì 1 (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là :
- A.Tây Á
- B.Châu đại Dương
- C.Bắc Phi
- D.Trung Phi
Câu 2: Nhiệm vụ quan trọng của ngành nông nghiệp là :
- A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
- B. Phục vụ nhu cầu ăn, mặc cho con người
- C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
- D. Cung cấp hàng xuất khẩu
Câu 3: Sóng biển là:
- A. Một hình thức dao động của nước biển theo chiều kim đồng hồ.
- B. Một hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
- C. Một hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
- D. Một hình thức dao động của nước biển do sức hút của Mặt Trăng.
Câu 4: Trên cùng một vĩ tuyến, từ Tây sang Đông ở các lục địa có sự khác nhau về thảm thực vật do bị chi phối bởi
- A. quy luật địa đới
- B. quy luật đai cao
- C. quy luật địa ô
- D. quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí
Câu 5: Triều cường xuất hiện khi:
- A. Mặt Trăng, Trái Đất và Mặt Trời nằm thẳng hàng
- B. Mặt Trăng, Trái Đất và Mặt Trời nằm gần nhau
- C. Mặt Trăng, Trái Đất và Mặt Trời nằm cách xa nhau
- D. Mặt Trăng, Trái Đất và Mặt Trời nằm vuông góc với nhau
Câu 6: Đá mẹ cung cấp cho đất các thành phần:
- A. Mùn
- B. Hữu cơ
- C. Vi sinh vật
- D. Vô cơ
Câu 7: Theo quy luật địa ô, ở nước ta hiện tượng thiên nhiên phân hóa thuộc quy luật này là
- A. thiên nhiên phân hóa theo độ cao.
- B. thiên nhiên phân hóa theo Đông Tây
- C. thiên nhiên phân hóa theo độ cao và Đông Tây
- D. thiên nhiên phân hóa theo Bắc –Nam.
Câu 8: Biểu hiện nào sau đây không thuộc quy luật địa đới trên Trái Đất
- A. Hình thành các đai áp và đới gió.
- B. Sự phân bố các vành đai đất và sinh vật theo độ cao.
- C. Hình thành các kiểu thảm thực vật từ xích đạo lên cực.
- D. Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất
Câu 9: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên là
- A. biểu đồ cột chồng.
- B. biểu đồ miền.
- C. biểu đồ đường.
- D. biểu đồ cột ghép.
Câu 10: Tại sao giữa các khu vực và trong từng quốc gia trên thế giới có sự phân bố dân cư không đều?
- A. các khu vực và trong từng quốc gia có lịch sử khai thác lãnh thổ và chuyển cư khác nhau.
- B. các khu vực và trong từng quốc gia có khí hậu, nguồn nước, địa hình và đất đai, chuyển cư khác nhau.
- C. các khu vực và trong từng quốc gia có trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất nền kinh tế khác nhau.
- D. các khu vực và trong từng quốc gia có điều kiện tự nhiên, kinh tế -xã hội, lịch sử khai thác lãnh thổ, dòng chuyển... cư khác nhau.
Câu 11: Cho sơ đồ: LỚP VỎ ĐỊA LI CỦA TRÁI ĐẤT
Từ sơ đồ trên, hãy xác định phạm vi phân bố của lớp vỏ địa lý trên Trái Đất:
- A. Khoảng 35 km bao gồm tầng đối lưu, lớp vỏ phong hóa ở lục địa và đáy vực thẳm đại dương.
- B. Từ giới hạn dưới của tầng bình lưu đến đáy vực thẳm đại dương.
- C. Từ giới hạn trên của lớp ozon đến hết lớp vỏ phong hóa trên lục địa
- D. Từ giới hạn dưới của lớp ozon đến đáy vực thẳm đại dương và hết lớp vỏ phong hóa ở lục địa.
Câu 12: Mật độ dân số là
- A. số dân trên diện tích đất cư trú.
- B. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ.
- C. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.
- D. số lao động trên một đơn vị diện tích.
Câu 13: Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh tự nhiên là
- A. Tỉ suất sinh chung.
- B. Tỉ suất sinh thô.
- C. Tổng tỉ suất sinh.
- D. Tỉ suất sinh đặc trưng.
Câu 14: Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của con người đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất ?
- A.Con người đã thu hẹp diện tích rừng làm tuyệt chủng nhiều loại động thực vật
- B.Con người đã biết lai tạo để cho ra nhiều giống mới làm đa dạng thêm giới sinh vật
- C.Con người đã di cư các loại cây trồng và vật nuôi làm thay đổi sự phân bố nguyên thủy
- D. Con người làm thay đổi khí hậu trên Trái Đất nên đã làm thay đổi sự phân bố sinh vật
Câu 15: Quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới hiện nay theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:
- A.Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Hoa Kỳ, IndonexiA.
- B.Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, Indonexia, Braxin.
- C.Quốc, Ấn Độ, Indonexia, Hoa Kỳ, Braxin.
- D.Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Braxin, IndonexiA.
Câu 16: Các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách dân số vì:
- A. Dân số tăng quá nhanh
- B. Mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế
- C. Tình trạng dư thừa lao động
- D. Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn
Câu 17: Động lực phát triển dân số thế giới là:
- A. Sự gia tăng tự nhiên
- C. Sự gia tăng cơ học
- B. Sự sinh đẻ và di cư
- D. Sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
Câu 18: Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện độ tuổi thọ trung bình cao ?
- A. Mở rộng
- B. Thu hẹp
- C. Ổn định
- D. Không thể xác định được
Câu 19: Dân số lao động là :
- A.Những người lao động có một nghề nghiệp cụ thể
- C.Những người lao động có hưởng lương
- B.Những người lao động có thu nhập
- D.Những người trong độ tuổi lao động
Câu 20: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới đã tạo cho thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng. Để phát huy có hiệu quả sự phân hóa đa dạng về thiên nhiên trong sản xuất nông nghiệp thì cần có giải pháp gì
- A. Đẩy mạnh việc sản xuất nông sản xuất khẩu để thu ngoại tệ cho đất nước.
- B. Thay đổi cơ cấu mùa vụ và giồng cây trồng, vật nuôi mới phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp.
- C. Phát triển nền nông nghiệp tự cấp, tự túc, sản xuất theo lối cổ truyền.
- D. Khai thác tài nguyên đất đai, khí hậu để sản xuất nhiều sản phẩm cho con người.
Câu 21: Hoạt động nào sau đây có tác dụng điều hòa chế độ nước sông:
- A. Trồng cây gây rừng, bảo vệ rừng ở hạ lưu và cửa sông
- B. Chặt phá rừng tại thượng lưu các con sông
- C. Trồng cây và bảo vệ rừng ở lưu vực sông
- D. Bảo vệ rừng ở vùng Đồng bằng hạ lưu sông
Câu 22: Đây được xem là thước đo phản ánh trung thực, đầy đủ tình hình biến động dân số của một quốc gia, một vùng:
- A. Gia tăng tự nhiên
- B. Gia tăng dân số
- C. Gia tăng cơ học
- D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
Câu 23: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa lí:
- A. Lượng cácbôníc trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên
- B. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa
- C. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần
- D. Rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường
Câu 24: Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là:
- A. Độ ẩm và lượng mưa
- B. Lượng bức xạ và lượng mưa
- C. Nhiệt độ và nắng
- D. Nhiệt độ và độ ẩm
Câu 25: Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là:
- A. Sự thay đổi mùa trong năm
- B. Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ
- C. Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm
- D. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ
Câu 26: Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới:
- A. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất
- B. Gió mùa
- C. Gió Mậu dịch
- D. Gió Tây ôn đới
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 33: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 Bài 3: Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 23: Cơ cấu dân số (P1)
- Trắc nghiệm chương II: Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của Trái Đất
- Trắc nghiệm chương IX: Địa lí dịch vụ
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 5: Vũ trụ. Hệ mặt trời và trái đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của trái đất Địa lí 10 (P2)
- Trắc nghiệm địa 10 Bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 42: Môi trường và sự phát triển bền vững
- Trắc nghiệm địa lí 10: Kiểm tra một tiết - học kì 1 (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 10 bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái đất (P1)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 8: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái đất (P1)
- Trắc nghiệm địa 10 Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển (P1)