Trắc nghiệm GDCD 11 học kì I (P4)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm GDCD 11 học kì I (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?
- A. Đối tượng lao động.
- B. Tư liệu lao động.
- C. Sức lao động.
- D. Nguyên liệu lao động.
Câu 2: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành May mặc?
- A. Máy may.
- B. Vải.
- C. Thợ may.
- D. Chỉ.
Câu 3: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành Xây dựng?
- A. Xi măng.
- B. Thợ xây.
- C. Cái bay.
- D. Giàn giáo.
Câu 4:Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là
- A. Lao động.
- B. Người lao động
- C. Sức lao động
- D. Làm viêc
Câu 5: Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là
- A. Người lao động
- B. Tư liệu lao động
- C. Tư liệu sản xuất
- D. Nguyên liệu
Câu 6: yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động?
- A. Không khí
- B. Sợi để dệt vải
- C. Máy cày
- D. Vật liệu xây dựng
Câu 7: Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt một vài vật là đối tượng lao động hay tư liệu lao động?
- A. Mục đích sử dụng gắn với chức năng
- B. Khả năng sử dụng
- C. Nguồn gốc của vật đó
- D. Giá trị của vật đó
Câu 8: Phát triển kinh tế là
- A. Sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm
- B. Sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống
- C. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững
- D. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội
Câu 9: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là
- A. Quan hệ giữa người bán và người mua
- B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
- C. Giá trị của hàng hóa
- D. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận
Câu 10: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi
- A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
- B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa
- C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch
- D. Tiền dùng để cất trữ
Câu 11: Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?
- A. Thước đo giá trị
- B. Phương tiện lưu thông
- C. Phương tiện cất trữ
- D. Phương tiện thanh toán
Câu 12: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
- A. Thước đo giá trị
- B. Phương tiện lưu thông
- C. Phương tiện cất trữ
- D. Phương tiện thanh toán
Câu 13: Bà A bán thóc được 2 triệu đồng. Bà dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
- A. Thước đo giá trị
- B. Phương tiện lưu thông
- C. Phương tiện cất trữ
- D. Phương tiện thanh toán
Câu 14: Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?
- A. Gửi tiền vào ngân hàng
- B. Mua vàng cất vào két
- C. Mua xe ô tô
- D. Mua đô là Mĩ
Câu 15:Nhà nước đã vận dụng quy luật giá trị như thế nào vào nước ta?
- A. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển
- B. Xóa bỏ mô hình kinh tế cũ
- C. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
- D. Để mọi cá nhân tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào
Câu 16: Anh A đang sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?
- A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
- B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
- C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa
- D. Tạo năng suất lao động cao hơn
Câu 17: Quan điểm nào dưới đây không đúng khi lí giải về tính tất yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?
- A. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác
- B. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao
- C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
- D. Do yêu cầu phải phát triển nhanh để tiến lên chủ nghĩa xã hội
Câu 18: Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học và công nghệ tiến bộ, hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lí kinh tế - xã hội là
- A. Công nghiệp hóa
- B. Hiện đại hóa
- C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
- D. Tự động hóa
Câu 19: Công nghệ vi sinh, kĩ thuật gen và nuôi cấu tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay?
- A. Công nghiệp hóa
- B. Hiện đại hóa
- C. Tự động hóa
- D. Trí thức hóa
Câu 20: Trong nông nghiệp, chuyển từ hình tức lao động “ con trâu đi trước, cái cày theo sau” sang lao động bằng máy móc là thể hiện quá trình nào ở nước ta hiện nay?
- A. Hiện đại hóa
- B. Nông thôn hóa
- C. Công nghiệp hóa
- D. Tự động hóa
Câu 21: Ở nước ta công nghiệp hóa phải gắn liền với hiện đại hóa vì
- A. Công nghiệp hóa luôn gắn liền với hiện đại hóa
- B. Các nước trên thế giới đều thực hiện đồng thời hai quá trình này
- C. Nước ta thực hiện công nghiệp hóa muộn so với các nước khác
- D. Đó là nhu cầu của xã hội
Câu 22: Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là
- A. Một số mặt
- B. To lớn và toàn diện
- C. Thiết thực và hiệu quả
- D. Toàn diện
Câu 23: Yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động cao hơn là một trong các nội dung của
- A. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
- B. Tình trạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
- C. Đặc điểm quan trọng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
- D. Nguyên nhân dẫn đến công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 24: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, cần
- A. Phát triển kinh tế thị trường
- B. Phát triển kinh tế tri thức
- C. Phát triển thể chất cho người lao động
- D. Tăng số lượng người lao động
Câu 25: Để xây dựng được một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiểu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, cần
- A. Thay đổi vùng kinh tế
- B. Thực hiện chính sách kinh tế mới
- C. Phát triển kinh tế thị trường
- D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 26: Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế?
- A. Quan hệ sản xuất
- B. Sở hữu tư liệu sản xuất
- C. Lực lượng sản xuất
- D. Các quan hệ trong xã hội
Câu 27: Nội dung nào dưới đây lí giải sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta?
- A. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
- B. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới
- C. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường
- D. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
Câu 28: Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng bà Nhà nước ta đang thực hiện là gì?
- A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh
- B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa
- C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập
- D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa
Câu 29: Thành phần kinh tế nào dưới đây được coi là “cầu nối” đưa sản xuất nhỏ lạc hậu lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
- A. Kinh tế tập thể
- B. Kinh tế tư bản nhà nước
- C. Kinh tế nhà nước
- D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 30: Thành phần kinh tế nào dưới đây nắm giữ những nghành, lĩnh vực then chốt của nền kinh tế?
- A. Kinh tế tập thể
- B. Kinh tế tư bản nhà nước
- C. Kinh tế nhà nước
- D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 31: Thành phần kinh tế nào dưới đây có vai trò phát huy nhanh tiềm năng về vốn, sức lao động và tay nghề?
- A. Kinh tế tập thể
- B. Kinh tế tư bản nhà nước
- C. Kinh tế nhà nước
- D. Kinh tế tư nhân
Câu 32: Thành phần kinh tế nào dưới đây không có trong nền kinh tế nước ta hiện nay?
- A. Kinh tế tập thể
- B. Kinh tế tư nhân
- C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
- D. Kinh tế hỗn hợp
Câu 33: Kinh tế tư nhân có cơ cấu bao gồm
- A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tập thể
- B. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tư bản tư nhân
- C. Kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
- D. Kinh tế tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
Câu 34: Nền kinh tế của nước ta hiện nay phát triển theo điịnh hướng nào?
- A. Tư bản chủ nghĩa
- B. Xã hội chủ nghĩa
- C. Công nghiệp hóa
- D. Hiện đại hóa
Câu 35: Các quỹ dự trữ quốc gia thuộc thành phần nào dưới đây ?
- A. Kinh tế tư nhân
- B. Kinh tế nhà nước
- C. Kinh tế tập thể
- D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 36: Nòng cốt của nền kinh tế tập thể là gì?
- A. Doanh nghiệp tư nhân
- B. Công ty cổ phần
- C. Hợp tác xã
- D. Cửa hàng kinh doanh
Câu 37: Hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì
- A. Chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng
- B. Chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau
- C. Chúng có giá trị bằng nhau
- D. Chúng đều là sản phẩm của lao động
Câu 38: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là
- A. Quan hệ giữa người bán và người mua
- B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
- C. Giá trị của hàng hóa
- D. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận
Câu 39: Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là
- A. Người lao động
- B. Tư liệu lao động
- C. Tư liệu sản xuất
- D. Nguyên liệu
Câu 40: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi là
- A. Đối tượng lao động
- B. Tư liệu lao động
- C. Tài nguyên thiên nhiên
- D. Nguyên liệu
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm GDCD 11 học kì I (P2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm GDCD 11 học kì II (P5)
- Trắc nghiệm GDCD 11 học kì II (P2)
- Trắc nghiệm công dân 11 bài 15: Chính sách đối ngoại (P2)
- Trắc nghiệm công dân 11 bài 1: Công dân với sự phát triển kinh tế (P2)
- Trắc nghiệm công dân 11 bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa (P1)
- Trắc nghiệm công dân 11 bài 7: Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường vai trò quản lí kinh tế của nhà nước (P2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 học kì II (P3)
- Trắc nghiệm công dân 11 bài 6: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước (P1)
- Trắc nghiệm công dân 11 bài 2: Hàng hóa, tiền tệ, thị trường (P3)
- Trắc nghiệm công dân 11 bài 7: Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường vai trò quản lí kinh tế của nhà nước (P1)