Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
8 lượt xem
1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:
(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui.)
a. Từ chỉ hoạt động | M. vui chơi,... |
b. Từ chỉ cảm giác | M. vui thích,..... |
c. Từ chỉ tính tình | M. vui tính,..... |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | M. vui vẻ,........ |
Bài làm:
a. Từ chỉ hoạt động | mua vui, góp vui |
b. Từ chỉ cảm giác | vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thú |
c. Từ chỉ tính tình | vui nhộn, vui tươi |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | vui vui |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 21B: Đất nước đổi thay
- Kể chuyện đã nghe, đã đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 86)
- Giải bài 28B: Ôn tập 2
- Các trạng ngữ tìm được trong những câu trên trả lời cho cẩu hỏi nào?
- Giải bài 30A: Vòng quanh Trái đất
- Dựa vào nội dung bài học, chọn ý trả lời đúng:
- Kể lại một câu chuyện em đã được nghe, được đọc về du lịch hay thám hiểm
- Điều gì xảy ra với quê hương khiến cẩu Khây quyết chí lên đường? Bốn người bạn rủ nhau cùng làm việc gì?
- Quan sát tranh nói về bức tranh theo gợi ý: Tranh vẽ những cảnh gì? Các bạn trong tranh đang làm gì để tìm hiểu thế giới xung quanh?
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Trong bài dưới đây, cây gạo được miêu tả theo trình tự nào?
- Tác giả mỗi bài văn quan sát cây theo trình tự như thế nào? Đánh dấu + vào từng ô thích hợp? Tác giả quan sát cây bằng những giác quan nào?