Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
8 lượt xem
1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:
(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui.)
a. Từ chỉ hoạt động | M. vui chơi,... |
b. Từ chỉ cảm giác | M. vui thích,..... |
c. Từ chỉ tính tình | M. vui tính,..... |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | M. vui vẻ,........ |
Bài làm:
a. Từ chỉ hoạt động | mua vui, góp vui |
b. Từ chỉ cảm giác | vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thú |
c. Từ chỉ tính tình | vui nhộn, vui tươi |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | vui vui |
Xem thêm bài viết khác
- Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện “Trí nhớ tốt” dưới đây
- Giải bài 27A: Bảo vệ chân lí
- Giải bài 30A: Vòng quanh Trái đất
- Giải bài 26A: Dũng cảm chống thiên tai
- Nói về vẻ đẹp của những loài hoa, loài cây mà em biết:
- Con chim gáy được Tô Hoài tả qua những đặc điểm nào? Tác giả đã sử dụng những từ ngữ nào để miêu tả những đặc điểm đó?
- Nói 2-3 câu giới thiệu về một con vật có trong các ảnh sau:
- Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu vào bảng theo mẫu.
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh 10 từ có tiếng "dũng"
- Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- Nhớ viết: Chợ tết (8 dòng thơ đầu hoặc 8 dòng thơ cuối)
- Kể lại một câu chuyện em đã được nghe, được đọc về du lịch hay thám hiểm