A closer look 1 Unit 8: Sports and games

7 lượt xem

Phần A closer look 1 cung cấp từ vựng và cách phát âm theo chủ đề Sports and Games (Thể thao và trò chơi). Bài viết là gợi ý về giải bài tập trong sách giáo khoa.

  • 1. Listen and repeat these words

  • 4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /eə/ and /ɪə/

  • 6. Listen to the sentences and choose the right words

Vocabulary

1. Listen and repeat these words (Nghe và lặp lại những từ sau)

  1. a ball: quả bóng
  2. sports shoes: giày thể thao
  3. a boat: thuyền
  4. a skateboard: ván trượt
  5. goggles: kính bơi
  6. a racket: cái vợt
  7. skis: ván trượt tuyết
  8. a bicycle: xe đạp

2. Now write the words under the pictures (Viết từ đúng vào các bức tranh)

  1. bicycle
  2. ball
  3. sport shoes
  4. skis
  5. a boat
  6. a racket
  7. a skateboard
  8. goggles

3. What sports are these things for? Match things in column A with a sport/game in column B (Những đồ vậy này dùng cho môn thể thao nào? Hãy nối đồ vật ở cột A với một môn thể thao/ trò chơi ở cột B)

AB
1. bicyclea. running
2. ballb. swimming
3. sports shoesc. cyclig
4. skisd. ball games
5. boate. skiing
6. skateboardf. tennis
7. gogglesg. sailing
8. racketh. skateboarding

Trả lời: 1 - c, 2 - d, 3 - a, 4 - e, 5 - g, 6 - h, 7 - b, 8 - f

Pronunciation /eə/ and /ɪə/

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /eə/ and /ɪə/ (Nghe và lặp lại. Chú ý âm /eə/ và/ɪə/)

  1. /eə/: where, there, fair, pair, prepare
  2. /ɪə/: here, fear, nearly, idea, volunteer

5. Read the words and say them aloud. Which one has /eə/ or /ɪə/? (Đọc những từ sau và nói to chúng. Từ nào có chứa âm /eə/ hoặc âm /ɪə/?)

1.

A. air

B. are

C. I'm

2.

A. physics

B. feather

C. aerobics

3.

A. stay

B. stair

C. stadium

4.

A. beer

B. bird

C. born

5.

A. show

B. share

C. shine

6.

A. sphere

B. spring

C. swim

6. Listen to the sentences and choose the right words (Nghe các câu sau và chọn từ đúng)

  1. Fair/Fine play is important in sports.
  2. Can you hold/hear me, mum?
  3. I haven't got any idea/fear.
  4. The stadium is near the square/statue.
  5. Beckham nearly/really missed the ball.
  6. The football fans cheered/chased loudly for their side.

Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội