-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Project Unit 7: Television
Phần Project của unit 7 sẽ giúp bạn học luyện tập về kỹ năng làm việc nhóm (teamwork), liên quan đến chủ đề đã học trong unit này. Bài viết là gợi ý chuẩn bị và làm việc cho hoạt động trong sách giáo khoa.
HOW IMPORTANT IS TV TO YOU? (TIVI QUAN TRỌNG NHƯ THẾ NÀO ĐỐI VỚI BẠN?)
Work in groups. (Làm việc theo nhóm.)
Interview your friends, using the questions below. Report your results to the class. (Phỏng vấn bạn bè, sử dụng câu hỏi bên dưới. Báo cáo kết quả trước lớp.)
1. What do you prefer doing in your free time? (Bạn thích làm gì hơn cả vào thời gian rảnh rỗi?)
- a. Going out (ra ngoài)
- b. Reading books (đọc sách)
- c. Watching TV (xem TV)
- d. Other activities (hoạt động khác)
2. How many hours a day do you watch television? (Bạn xem TV mấy tiếng một ngày?)
- a. One hour (1 tiếng)
- b. Two hours (2 tiếng)
- c. Three hours (3 tiếng)
- d. More than three hours (nhiều hơn 3 tiếng)
3. Why do you watch TV? (Tại sao bạn xem TV?)
- a. I have nothing else to do. (Tôi chẳng có gì khác để làm cả.)
- b. My parents want me to do it. (Bố mẹ muốn tôi làm vậy.)
- c. I like it because it's entertaining and educational. (Tôi thích nó vì nó rất giải trí và đầy tính giáo dục.)
- d. I can go to sleep easily when I watch TV. (Tôi có thể ngủ ngon hơn khi tôi xem TV.)
4. Which of the following do you like to get information from? (Bạn thích thu thập thông tin từ nguồn nào dưới đây?)
- a. Books (sách)
- b. Newspapers (báo)
- c. The Internet (mạng Internet)
- d. Television (tivi)
5. How long do you think you can live without TV? (Bạn nghĩ bạn không thể sống thiếu TV trong bao lâu?)
- a. I cannot live without TV. (Tôi không thể sống thiếu TV.)
- b. Less than a week (Ít hơn 1 tuần.)
- c. Less than a month. (Ít hơn 1 tháng.)
- d. I don't know. (Tôi không biết.)
Cập nhật: 07/09/2021
Xem thêm bài viết khác
- Communication Unit 9: Cities of the World
- Looking Back Unit 9: Cities of the World
- Communication Unit 11: Our greener world
- A closer look 2 Unit 12: Robots
- Skills 1 Unit 10: Our houses in the future
- Skills Review 4
- Getting started Unit 9 : Cities of the World
- A closer look 1 Unit 12: Robots
- A closer look 2 Unit 7: Television
- Skills 2 Unit 12: Robots
- Write about a sport/ game you like. Use your own ideas and the following as cues.
- A closer look 1 Unit 7: Television