Looking Back Unit 9: Cities of the World

  • 1 Đánh giá

Phần Looking back giúp bạn học ôn tập lại từ vựng cũng như ngữ pháp của unit 9 theo chủ đề Cities of the World. Bài viết là gợi ý về giải bài tập trong sách giáo khoa.

Looking back - Unit 9: Cities of the World

Vocabulary

1. Choose the best two options. (Chọn các phương án tốt nhất.)

  1. The city is__________
    a. exciting b. amazing c. long
  2. The weather is__________ .
    a. cold b. quiet c. sunny
  3. The people are__________ .
    a. friendly b. polluted c. nice
  4. The buildings are________ .
    a. tall b. beautiful c. fast
  5. The food is_________ .
    a. noisy b. delicious c. good

Trả lời

  1. a, b
  2. a, c
  3. a, c
  4. a, b
  5. b, c

Giải thích:

  1. Thành phố sôi động (a. exciting)/ thú vị (b. amazing).
  2. Thời tiết lạnh (a. cold)/ đầy nắng (c. sunny).
  3. Con người thân thiện (a. friendly)/ tốt bụng (c. nice).
  4. Những tòa nhà thật cao (a. tall)/ đẹp (b. beautiful).
  5. Thức ăn ngon (b. delicious)/ ngon (c. good).

Grammar

2. Put the verbs in brackets into the present perfect. ( Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành.)

  • Nhung:__________ you ever (1. eat) _________ a Philadelphia cheese steak?
  • Nora: Yes, I have.
  • Nhung: Really?__________ you (2. be)_______ to Philadelphia?
  • Nora: Yes, I (3. be)___________ there twice. I (4. be) _____ to many famous places in the city.
  • Nhung:________ you (5. visit) _____________ the Constitution Centre?
  • Nora: No, I haven't, but I (6. see)___________ the Liberty Bell. Look at this postcard.

Trả lời:

  • Nhung: Have you ever eaten a Philadelphia cheese steak?
  • Nora: Yes, I have.
  • Nhung: Really? Have you been to Philadelphia?
  • Nora: Yes, I have been there twice. I have been to many famous places in the city
  • Nhung: Have you visited the Constitution Centre?
  • Nora: No, I haven’t, but I have seen the Liberty Bell. Look at this postcard.

Dịch:

  • Nhung: Cậu đã từng ăn bít tết bơ Philadelphia chưa?
  • Nora: Có, mình ăn rồi.
  • Nhung: Thật không? Cậu đã từng đến Philadelphia rồi à?
  • Nora: Đúng thế, mình từng đến đó hai lần. Mình từng đến nhiều nơi nổi tiếng trong thành phố
  • Nhung: Cậu có thăm Trung tâm Hiến pháp không?
  • Nora: Chưa, nhưng mình đã đến xem Chuông Tự Do. Cậu nhìn tấm bưu thiếp này mà xem.

3. In pairs, complete this fact sheet about Viet Nam. ( Làm việc theo cặp, hoàn thành bảng thông tin sau vè đất nước Việt Nam.)

COUNTRY: VIETNAM

  • Biggest city: Ho Chi Minh City
  • Oldest university:_____________________
  • Most popular Vietnamese writer:________
  • Most popular food:____________________
  • Most popular drink:____________________
  • Most common activity:__________________

Gợi ý:

Quốc gia: Việt Nam

  • Biggest city (Thành phố lớn nhất): Ho Chi Minh City (Thành phố Hồ Chí Minh)
  • Oldest university (Trường đại học lâu đời nhất): Quoc Tu Giam (Quốc Tử Giám), Thang Long (Thăng Long) - Ha Noi (Hà Nội) (1076)
  • Most popular Vietnamese writer (Tác giả Việt Nam nổi tiếng nhất): Nguyen Du
  • Most popular food (Món ăn phổ biến nhất): spring rolls (nem), noodles (phở)
  • Most popular drink (Thức uống phổ biến nhất): coffee (cà phê)
  • Most common activity (Hoạt động phổ biến nhất): watching TV (xem ti vi), football (bóng đá)

4. Using the information from your fact sheet, write a short paragraph (7-8 sentences) about Viet Nam. ( Sử dụng thông tin trên viết một đoạn văn ngắn 7-8 câu về Việt Nam.)

Hướng dẫn:

Vietnam is in Asia. Its biggest city is Ho Chi Minh city. Quoc Tu Giam in Hanoi is its oldest university. Nguyen Du is the most popular Vietnamese writter, who is also a world culture celebrity. Vietnam is famouse for Spring rolls, noodle, Pho,... and its most popular drink is coffee. People in Vietnam are usually watch T.V. They also love watching football.

Communication

5. Game: Yes I have (Trò chơi: Vâng, tôi đã từng.)

In pairs, ask a Have you ever... question. You may use the questions from the Class Survey in A closer look 2, page 30, to help you. Then ask three wh- questions to get more information from your partner and guess if he/she is telling the truth or not.

  • A: Have you ever been on TV?
  • B: Yes.
  • A: When was that?
  • B: Last year.
  • A: Which programme were you in?
  • B: Erm ... the Evening News.
  • A: Why were you there?
  • B: I don't remember!

Hướng dẫn:

Làm việc theo cặp, hỏi câu hỏi “Bạn đã từng...”. Bạn có thể sử dụng những câu hỏi từ bảng khảo sát trong lớp ở phần A Closer Look 2, trang 30 để làm. Sau đó hỏi 3 câu hỏi với dạng “Wh” để hỏi và lấy thêm thông tin từ bạn học và đoán anh ấy/cô ấy có nói thật không?

  • A: Cậu đã từng lên truyền hình chưa?
  • B: Rồi.
  • A: Đó là khi nào?
  • B: Năm ngoái.
  • A: Cậu có mặt trong chương trình nào thế?
  • B: Erm... Tin tức buổi tối.
  • A: Sao cậu lại được lên tivi?
  • B: Mình không nhớ!

  • 4 lượt xem