What are your TV- watching habits? Tick (√) the right answer for you (you can tick more than one answer). Use your answers to write a short description of your TV-watching habits.
What are your TV- watching habits? (Thói quen xem ti vi của em là gì?)
Tick (√) the right answer for you (you can tick more than one answer). Use your answers to write a short description of your TV-watching habits.
Bài làm:
Chọn (√) câu trả lời đúng với em (em có thể chọn nhiều hơn 1 câu trả lời). Dùng câu trả lời của em để viết một đoạn văn ngắn miêu tả thói quen xem ti vi của em.
1. How many hours a day do you watch TV? (Một ngày em dành bao nhiêu giờ để xem ti vi?) | 1 hour (1 giờ) | 2-3 hours (2-3 giờ) | depends (phụ thuộc) |
2. How do you compare the time you spend watching TV to the time you spend on outdoor activities? (So sánh thời gian xem ti vi với thời gian em dành cho các hoạt động ngoài trời như thế nào?) | more (nhiều hơn) | less (ít hơn) | the same (bằng nhau) |
3. Do you watch TV when you are…? (Em có xem ti vi khi em đang … không?) | eating (ăn) | entertaining (giải trí) | reading (đọc sách) |
4. What kind of programme do you watch most? (Em xem chương trình nào nhiều nhất?) | educational (giáo dục) | entertaining (giải trí) | sports (thể thao) |
5. Do you leave your TV on when you are not watching it? (Em có để ti vi mở khi em không dùng không?) | never (không bao giờ) | sometimes (thỉnh thoảng) | often (thường xuyên) |
Bài làm:
Watching TV is one of my favorite habits. The time I spend watching TV depends on what programme is on that day. I spend less time on watching TV than taking part in outdoor activities. I sometimes watch TV when I am eating because it brings me wonderful feelings. While reading books, I don’t watch TV because it will distract me from the content of the book. I like watching programmes about entertainment such as Tom and Jerry, Mickey Mouse, Donald Duck… After a hard working day, my family eats dinner and watch the news on TV. The atmosphere is very cozy. I always turn off the TV when I am not using it as it is a good way to save the electricity bill. I think I have good TV watching habits.
Hướng dẫn dịch:
Xem ti vi là một trong những thói quen ưa thích của tôi. Thời gian tôi dành ra để xem ti vi phụ thuộc vào ngày hôm đó có chương trình gì. Tôi dành ít thời gian xem ti vi hơn tham gia các hoạt động ngoài trời. Tôi thỉnh thoảng xem ti vi khi đang ăn bởi vì nó mang lại cho tôi cảm giác tuyệt vời. Trong khi đọc sách, tôi không xem ti vi vì nó sẽ làm tôi phân tán nội dung của cuốn sách. Tôi thích xem các chương trình về giải trí như Tom và Jerry, Chuột Mickey, vịt Donald…. Sau một ngày làm việc vất vả, gia đình tôi ăn tối và xem các tin tức trên ti vi. Bầu không khí vô cùng ấm áp. Tôi luôn tắt ti vi khi tôi không sử dụng vì nó là một cách hay để tiết kiệm hóa đơn tiền điện. Tôi nghĩ tôi có thói quen xem ti vi tốt.
Xem thêm bài viết khác
- Skills 2 Unit 12: Robots
- A closer look 1 Unit 11: Our greener world
- A closer look 2 Unit 10: Our houses in the future
- Communication Unit 8: Sports and Games
- Skills 1 Unit 12: Robots
- Complete the paragraph with the phrases or sentences from the box. Write a paragraph to support the idea that robots will be very useful in the future. You can use some of the idea or your own.
- Communication Unit 10: Our houses in the future
- Getting started Unit 8: Sports and games
- Looking Back Unit 10: Our houses in the future
- A closer look 1 Unit 12: Robots
- A closer look 2 Unit 7: Television
- A closer look 2 Unit 9: Cities of the World