Ghép các tiếng đã cho ở dưới để tạo từ cùng nghĩa với từ “ước mơ”. Ai ghép được nhiều từ hơn sẽ thắng cuộc
36 lượt xem
4. Thi ghép tiếng tạo từ cùng nghĩa với từ “ước mơ”.
- Ghép các tiếng đã cho ở dưới để tạo từ cùng nghĩa với từ “ước mơ”. Ai ghép được nhiều từ hơn sẽ thắng cuộc.
- Viết các từ ghép được vào vở.
Bài làm:
Từ cùng nghĩa với từ "ước mơ" là: mong muốn, mong ước, ao ước, mộng ước, mộng tưởng, mộng mơ, ước muốn, ước mong, ước vọng, ước ao, ước nguyện, ước mơ, nguyện ước, mơ ước, cầu mong..
Xem thêm bài viết khác
- Người giàu nghị lực là người như thế nào? Nêu ví dụ về người được coi là giàu nghị lựcl
- Thi tìm các từ: a. Nói lên ý chí, nghị lực của con người. M: quyết chí? b. Nêu lên những thử thách đốì với ý chí, nghị lực của con người.
- Chơi trò chơi: Tìm 10 từ có tiếng nhân với nghĩa là "người" hoặc "lòng thường người"
- Mỗi nhóm tìm và viết từ ngữ vào chỗ trống theo yêu cầu ở bảng:
- Giải bài 17B: Một phát minh nho nhỏ
- Từ các ví dụ trên, em hãy chỉ ra các cách để thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất
- Nhân vật trong câu chuyện là những ai? Em có đồng ý với nhận xét của người bà về tính cách của từng cháu không? Dựa vào nhừng điểm nào, bà có nhận xét như vậy?
- Lập bảng tổng kết về hai dấu câu mới học theo mẫu sau:
- Hãy quan sát kĩ chiếc cặp của em hoặc bạn em và viết vào vở một đoạn văn miêu tả đặc điểm bên ngoài chiếc cặp đó
- Lập kế hoạch thực hiện ước mơ của em vào vở hoặc sổ tay
- Tên một vật chứa đầu bằng l hoặc n: Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây, nhìn mặt tôi sẽ biết ngay hướng nào?
- Giải bài 1C: Làm người nhân ái