Ghép các tiếng đã cho ở dưới để tạo từ cùng nghĩa với từ “ước mơ”. Ai ghép được nhiều từ hơn sẽ thắng cuộc
35 lượt xem
4. Thi ghép tiếng tạo từ cùng nghĩa với từ “ước mơ”.
- Ghép các tiếng đã cho ở dưới để tạo từ cùng nghĩa với từ “ước mơ”. Ai ghép được nhiều từ hơn sẽ thắng cuộc.
- Viết các từ ghép được vào vở.
Bài làm:
Từ cùng nghĩa với từ "ước mơ" là: mong muốn, mong ước, ao ước, mộng ước, mộng tưởng, mộng mơ, ước muốn, ước mong, ước vọng, ước ao, ước nguyện, ước mơ, nguyện ước, mơ ước, cầu mong..
Xem thêm bài viết khác
- Nghe - viết đoạn văn: Người tìm đường lên các vì sao
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi: Những người trong tranh là ai? Họ đang làm gì?
- Sắp xếp các từ: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái vào hai nhóm, viết vào vở
- Trong câu trên: Những từ ngữ nào chỉ gồm một tiếng? Những từ nào gồm nhiều tiếng? Tiếng khác từ ở chỗ nào?
- Tìm hiểu xem xung quanh em có những ai gặp hoàn cảnh khó khăn, hoạn nạn. Em và gia đình đã làm gì để giúp đỡ họ.
- Tìm và viết vào vở các từ có tiếng mở đầu bàng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
- Nói về bức tranh theo gợi ý: Tranh vẽ cảnh mọi người đang làm gì? Bạn nhỏ đang làm gì?
- Tìm ý chính ở cột B cho mỗi khổ thơ ở cột A:
- Chọn lời giải từ cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A
- Đặt câu với một từ ở hoạt động 1 và viết vào vở.
- Mỗi câu kể trong đoạn văn sau dùng để làm gì?
- Nói những gì mình biết hoặc tưởng tượng về bầu trời