Giải bài tập 6 trang 18 sách toán tiếng anh 4

6. Arrange the numbers in an increasing order:

a. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 654

b. 864 372, 42 673, 859 647, 2 070 034

Dịch nghĩa:

6. Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự lớn dần:

a. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 654

b. 864 372, 42 673, 859 647, 2 070 034

Bài làm:

a. 193 450 < 287 654 < 290 030 < 1 001 001

b. 42 673 < 859 647 < 864 372 < 2 070 034

Cập nhật: 08/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội