-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Toán tiếng Anh 4 bài: Phép nhân chương 2 | Multiplication
Giải bài biểu phép nhân chương 2 | multiplication. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
1. Find the value of the following expression:
a. 478352 + 97635 x 4 b. 68270 : 5 x 9
c. (864372 - 185347) x 3 d. 750800 - 28467 x 8
Dịch nghĩa:
1. Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau:
a. 478352 + 97635 x 4 b. 68270 : 5 x 9
c. (864372 - 185347) x 3 d. 750800 - 28467 x 8
2. Write >, < or = ☐ in place of each ☐ to make the number sentence true:
a. 43582 x 6 ☐ 250000 b. 948732 ☐ 185476 x 4
c. (743581 - 185347) x 3 ☐ 1800000
Dịch nghĩa:
2. Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống để có mệnh đề số học đúng:
a. 43582 x 6 ☐ 250000 b. 948732 ☐ 185476 x 4
c. (743581 - 185347) x 3 ☐ 1800000
3. Find the value of :
a. : 7 = 423875
b. : 19 = 46827
Dịch nghĩa:
3. Tìm giá trị của :
a. : 7 = 423875
b. : 19 = 46827
4.
a. 45 x 11 b. 26 x 11
c. 48 x 11 d. 73 x 11
5.
a. 32 x11 b. 15 x 21
c. 24 x 101 d. 32 x 51
6.
a. 23 x 9 b. 48 x 99
c. 34 x 19 d. 16 x 49
7.
a. 32 x 3 b. 34 x 20
c. 300 x 70 d. 40 x 5000
8.
a. 36 x 7 b. 94 x 5
c. 83 x 6 d. 67 x 4
9.
a. 99 x 4 b. 685 + 98 c. 763 - 99
d. 102 x 6 e. 374 + 105 g. 375 x 32
10.
a. 2 x 37 x 5 b. 25 x 48 x 4
c. 125 x 392 x 8 d. 24 x 25
e. 25 x 320 e. 25 x 320
g. 375 x 32
11.
a. 43 x 724 + 724 x 57
b. 38 x 276 + 276 x 29 + 33 x 276
12. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... ... + 96 + 97 + 98 + 99 + 100
13. Mr. Lam had 3240 rubbers. He packed them into boxes of 10 rubbers each. Then he sold all the rubbers at 7500 dong per box. How many money did he recive?
Dịch nghĩa:
13. Ông Lâm có 3240 cục tẩy (gôm). Ông gói 10 cục tẩy vào mỗi hộp. Rồi ông bán tất cả số tẩy với giá 7500 đồng một hộp. Hỏi ông thu được bao nhiêu tiền?
14. Dan worked for 2 weeks in a hotel. He was paid 145 000 dong a day. He received and additional 420 000 dong for working on both Saturday and Sunday. How much money did he earn?
Dịch nghĩa:
14. Dân làm việc trong 2 tuần ở một khách sạn. Anh được lình 145 000 đồng mỗi ngày. Anh còn được nhận thêm 420 000 đồng khi làm hai ngày thứ bảy và chủ nhật. Hỏi anh đã kiếm được bao nhiêu tiền.
15. A train has 9 coaches. 8 of them have 102 seats. The remaining coach has 75 seats. How many seats are there altogether?
Dịch nghĩa:
15. Một đoàn tàu có 9 toa. 8 toa trong đó có 102 chỗ ngồi. Toa còn lại có 75 chỗ ngồi. Hỏi có tất cả bao nhiêu chỗ ngồi?
16. A shopkeeper brought 20 watches for 9 000 000 dong. He sold all of them at 560 000 dong each. Find his profit.
Dịch nghĩa:
16. Một ông chủ tiệm mua 20 cái đồng hồ mất 9 000 000 đồng. Ông đem bán tất cả số đồng hồ ấy với giá 560 000 đồng mỗi cái. Tìm số tiền lãi (lời) của ông.
17. Fill in the blanks:
a. 5 = ... ...
b. 7 = ... ...
c. 400 = ... ...
d. 1800 = ... ...
e. 3 45
g. 7 3
h. 4 36
i. 7 8
k. 3 = ... ...
l. 6 800 000 = ... ...
m.
n.
DỊch nghĩa:
17. Điền vào chỗ trống:
a. 5 = ... ...
b. 7 = ... ...
c. 400 = ... ...
d. 1800 = ... ...
e. 3 45
g. 7 3
h. 4 36
i. 7 8
k. 3 = ... ...
l. 6 800 000 = ... ...
m.
n.
18. The perometer of a square is 24 dm. Find the area of the square.
Dịch nghĩa:
18. Chi vi của hình vuông là 24 dm. Tìm diện tích của hình vuông đó.
19. The perimeter of a ractangle is 10m. Its length is 3m. Find the area of the rectangle.
Dịch nghĩa:
19. Chu vi của hình chữ nhật là 10m. Chiều dài là 3m. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.
20. The area of a rectangle is 40 . Its breadth is 5 dm. Find the perimeter of the rectangle.
Dịch nghĩa:
20. Diện tích của hình chữ nhật là 40 . Chiều rộng là 5 dm. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó.
-
Tóm tắt truyện Rùa và Thỏ Tiếng Việt lớp 4
-
Bài tập về dấu ngoặc kép lớp 4 Ôn tập tiếng Việt lớp 4
-
Văn tả cây xoài lớp 4 (10 mẫu) Tả cây xoài trong vườn nhà em
-
Bài tập xác định trạng ngữ lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
-
Cách trình bày bài văn kể chuyện hay nhất Ôn tập tiếng Việt lớp 4
-
Tả một cây ăn quả - Văn mẫu lớp 4 Tả cây ăn quả mà em thích
- GIẢI TOÁN TIẾNG ANH 4
- Toán tiếng Anh 4: Bài Ôn tập chương 1
- Bài: Đo lường chương 1
- Bài: Trung bình cộng chương 1
- Bài: Phép cộng và phép trừ chương 2
- Bài: Phép nhân chương 2
- Bài: Ôn tập các số đến 100 000
- Bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp 2)
- Bài: Luyện tập
- Bài: Luyện tập
- Bài: Hàng và lớp
- Bài: Hình bình hành chương 3
- Bài: Tính chất cơ bản của phân số chương 4
- Bài: So sánh các số có nhiều chữ số
- Bài: Triệu và lớp triệu ( tiếp theo)
- Bài: Luyện tập (trang 17)
- Bài: Luyện tập (trang 22)
- Bài: bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài Luyện tập Giây, thế kỉ
- Bài: Luyện tập Tìm số trung bình cộng
- Bài: Biểu đồ (Tiếp theo)
- Bài Luyện tập chung
- Toán tiếng anh 4 Phép cộng
- Bài: Luyện tập Phép cộng và phép trừ
- Bài :Tính chất giao hoán của phép cộng
- Bài: Tính chất kết hợp của phép cộng
- Bài: Luyện tập chung trang 48
- Bài Hai đường thẳng vuông góc
- Bài Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Bài Thực hành vẽ hình vuông
- Bài Luyện tập chung(56)
- Bài: tính chất kết hợp của phép nhân
- Bài: đề xi mét vuông
- Bài: nhân một số với một tổng
- Bài: Luyện tập Trang 68
- Bài Luyện tập trang 69
- Bài: Nhân với số có ba chữ số
- Bài: Luyện tập trang 74
- Bài: Chia một tổng cho một số
- Bài Chia một số cho một tích
- Bài Chia cho số có hai chữ số
- Bài luyện tập (83)
- Bài Luyện tập trang 84
- Bài Chia cho số có ba chữ số
- Bài Chia cho số có ba chữ số (Tiếp theo)
- Bài Luyện tập chung trang 90
- Bài Dấu hiệu chia hết cho 2
- Bài Luyện tập trang 96
- Bài Dấu hiệu chia hết cho 3
- Bài Luyện tập chung trang 99
- Bài Luyện tập trang 100
- Bài Diện tích hình bình hành
- Bài Phân số
- Bài Phân số bằng nhau
- Bài Diện tích hình thoi sgk Toán 4 trang 142
- Bài Luyện tập trang 148 sgk
- Bài Luyện tập chung trang 149 sgk
- Bài Luyện tập trang 151 sgk
- Bài Luyện tập chung trang 152 sgk
- Bài Tỉ lệ bản đồ trang 154 sgk
- Bài Thực hành trang 158sgk
- Bài Ôn tập về số tự nhiên trang 160 sgk
- Bài Ôn tập về biểu đồ trang 164 sgk
- Bài Luyện tập (tiếp) trang 128
- Bài Phép trừ phân số (tiếp theo)
- Bài Luyện tập chung trang 131
- Bài Luyện tập trang 133
- Bài Tìm phân số của một số
- Bài Luyện tập trang 136
- Bài Luyện tập chung trang 137
- Bài Luyện tập chung (tiếp) trang 138
- Bài Ôn tập về phân số
- Bài Ôn tập về hình học
- Bài Ôn tập về tìm số trung bình cộng
- Bài Luyện tập chung Trang 176,177
- Bài Luyện tập chung Trang 178
- Không tìm thấy