Toán tiếng Anh 4 bài: Tính chất cơ bản của phân số chương 4 |Base property of fraction

  • 1 Đánh giá

Giải bài tính chất cơ bản của phân số chương 4 |base property of fraction . Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

1. Rewrite the following fractions such that they are like fractiond:

a. and $\frac{2}{5}$

b. and $\frac{5}{6}$

c. and $\frac{4}{5}$

d. and $\frac{6}{7}$

Dịch nghĩa:

1. Quy đồng mẫu số các phân số sau:

a. và $\frac{2}{5}$

b. và $\frac{5}{6}$

c. và $\frac{4}{5}$

d. và $\frac{6}{7}$

=> Xem hướng dẫn giải

2. Reduce the following fractions:

a. b. $\frac{54}{84}$ c. $\frac{48}{36}$ d. $\frac{75}{90}$

e. g. $\frac{39}{91}$ h. $\frac{180}{135}$ i. $\frac{85}{51}$

Dịch nghĩa:

2. Rút gọn các phân số sau:

a. b. $\frac{54}{8}$ c. $\frac{48}{36}$ d. $\frac{75}{90}$

e. g. $\frac{39}{91}$ h. $\frac{180}{135}$ i. $\frac{85}{51}$

=> Xem hướng dẫn giải

3. Write the correct symbol (>, <, =) in the place of ☐:

a. ☐ $\frac{3}{8}$

b. ☐ $\frac{3}{2}$

c. ☐ $\frac{12}{13}$

d. ☐ $\frac{8}{7}$

e. ☐ $\frac{7}{8}$

g. ☐ $\frac{2}{3}$

h. ☐ $\frac{9}{6}$

i. ☐ $\frac{7}{9}$

k. ☐ $\frac{3}{4}$

Dịch nghĩa:

3. Điền đúng dấu (>, <, =) vào ☐ :

a. ☐ $\frac{3}{8}$

b. ☐ $\frac{3}{2}$

c. ☐ $\frac{12}{13}$

d. ☐ $\frac{8}{7}$

e. ☐ $\frac{7}{8}$

g. ☐ $\frac{2}{3}$

h. ☐ $\frac{9}{6}$

i. ☐ $\frac{7}{9}$

k. ☐ $\frac{3}{4}$

=> Xem hướng dẫn giải

4. Rearange the following fractions in an icreasing order:

a. , $\frac{7}{8}$ , $\frac{4}{8}$

b. , $\frac{1}{2}$ , $\frac{1}{8}$

c. , $\frac{4}{5}$ , $\frac{2}{3}$

d. , $\frac{2}{3}$ , $\frac{5}{8}$

Dịch nghĩa:

4. Sắp xếp các phân số sau từ nhỏ đến lớn:

a. , $\frac{7}{8}$ , $\frac{4}{8}$

b. , $\frac{1}{2}$ , $\frac{1}{8}$

c. , $\frac{4}{5}$ , $\frac{2}{3}$

d. , $\frac{2}{3}$ , $\frac{5}{8}$

=> Xem hướng dẫn giải

5. Lan jogged km

Mai jogged km

Who jogged a longer distance?

Dịch nghĩa:

5. Lan đi bộ được km

Mai đi bộ được km

Hỏi ai đã đi bộ được quãng đường dài hơn?

=> Xem hướng dẫn giải


  • 5 lượt xem
Chủ đề liên quan