-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Toán tiếng Anh 4 bài: Phép cộng và phép trừ chương 2 |Addition and subtraction
Giải bài phép cộng và phép trừ chương 2 |addition and subtraction. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
1. Find the value of :
a. + 347285 = 846690 b. 94835 + x = 103845
c. - 46852 = 97261 d. 200800 - x = 126473
Dịch nghĩa:
1. Tìm giá trị của :
a. + 347285 = 846690 b. 94835 + x = 103845
c. - 46852 = 97261 d. 200800 - x = 126473
2. Find the values of the following expressions:
a. 45867 + 14365 x 6 b. 907845 - 87692 : 4
c. (153472 + 24383) : 5 d. 473689 - (587432 - 483571)
Dịch nghĩa:
2. Tìm giá trị của các biểu thức sau:
a. 45867 + 14365 x 6 b. 907845 - 87692 : 4
c. (153472 + 24383) : 5 d. 473689 - (587432 - 483571)
3. Find the value of each of the following:
a. m + 7 with m = 4; 6; 9
b. p x q with p = 4, q = 6
c. a - b : n with a = 10, b = 8, n = 2
and a = 9, b = 6, n = 3
Dịch nghĩa:
3. Tìm các giá trị của mỗi biểu thức sau:
a. m + 7 với m = 4; 6; 9
b. p x q với p = 4, q = 6
c. a - b : n với a = 10, b = 8, n = 2
và a = 9, b = 6, n = 3
4. Use the properties of addition to find value of each of the following:
a. 47 + 168 + 53
b. 29 + 144 + 71 + 256
c. 213 + 765 + 787 + 235
d. 48 + 37 + 986 + 63 + 52
Dịch nghĩa:
4. Dùng các tính chất của phép cộng để tính giá trị mỗi biểu thức sau:
a. 47 + 168 + 53
b. 29 + 144 + 71 + 256
c. 213 + 765 + 787 + 235
d. 48 + 37 + 986 + 63 + 52
5. My class has 40 pupils. The number of boys is 10 more than girls. Find the number of boys and the number of girls.
Dịch nghĩa:
5. Lớp em có 40 học sinh. Số nam nhiều hơn số nữ 10 bạn. Tìm số bạn nam và số bạn nữ.
6. The perimeter of a rectangle is 32 cm. Its breadth is 6 cm less than its length. Find the area of the rectangle.
Dịch nghĩa:
6. Chu vi hình chữ nhật là 32 cm. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 6 cm. Tìm diện tích hình chữ nhật đó.
7. The total age of father and mother is 106. The father's age is 2 more than the mother's age. Find the age of each.
Dịch nghĩa:
7. Tổng số tuổi của bố và mẹ là 106. Bố hơn mẹ 2 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người.
8. The mother gave birth to Hung when she was 30 years old. The total age of the two is 46 years now. Find the ages of them now.
Dịch nghĩa:
8. Mẹ sinh ra Hùng lúc mẹ 30 tuổi. Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 46. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.
8. The mother gave birth to Hung when she was 30 years old. The total age of the two is 46 years now. Find the ages of them now.
Dịch nghĩa:
8. Mẹ sinh ra Hùng lúc mẹ 30 tuổi. Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 46. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.
- GIẢI TOÁN TIẾNG ANH 4
- Toán tiếng Anh 4: Bài Ôn tập chương 1
- Bài: Đo lường chương 1
- Bài: Trung bình cộng chương 1
- Bài: Phép cộng và phép trừ chương 2
- Bài: Phép nhân chương 2
- Bài: Ôn tập các số đến 100 000
- Bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp 2)
- Bài: Luyện tập
- Bài: Luyện tập
- Bài: Hàng và lớp
- Bài: Hình bình hành chương 3
- Bài: Tính chất cơ bản của phân số chương 4
- Bài: So sánh các số có nhiều chữ số
- Bài: Triệu và lớp triệu ( tiếp theo)
- Bài: Luyện tập (trang 17)
- Bài: Luyện tập (trang 22)
- Bài: bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài Luyện tập Giây, thế kỉ
- Bài: Luyện tập Tìm số trung bình cộng
- Bài: Biểu đồ (Tiếp theo)
- Bài Luyện tập chung
- Toán tiếng anh 4 Phép cộng
- Bài: Luyện tập Phép cộng và phép trừ
- Bài :Tính chất giao hoán của phép cộng
- Bài: Tính chất kết hợp của phép cộng
- Bài: Luyện tập chung trang 48
- Bài Hai đường thẳng vuông góc
- Bài Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Bài Thực hành vẽ hình vuông
- Bài Luyện tập chung(56)
- Bài: tính chất kết hợp của phép nhân
- Bài: đề xi mét vuông
- Bài: nhân một số với một tổng
- Bài: Luyện tập Trang 68
- Bài Luyện tập trang 69
- Bài: Nhân với số có ba chữ số
- Bài: Luyện tập trang 74
- Bài: Chia một tổng cho một số
- Bài Chia một số cho một tích
- Bài Chia cho số có hai chữ số
- Bài luyện tập (83)
- Bài Luyện tập trang 84
- Bài Chia cho số có ba chữ số
- Bài Chia cho số có ba chữ số (Tiếp theo)
- Bài Luyện tập chung trang 90
- Bài Dấu hiệu chia hết cho 2
- Bài Luyện tập trang 96
- Bài Dấu hiệu chia hết cho 3
- Bài Luyện tập chung trang 99
- Bài Luyện tập trang 100
- Bài Diện tích hình bình hành
- Bài Phân số
- Bài Phân số bằng nhau
- Bài Diện tích hình thoi sgk Toán 4 trang 142
- Bài Luyện tập trang 148 sgk
- Bài Luyện tập chung trang 149 sgk
- Bài Luyện tập trang 151 sgk
- Bài Luyện tập chung trang 152 sgk
- Bài Tỉ lệ bản đồ trang 154 sgk
- Bài Thực hành trang 158sgk
- Bài Ôn tập về số tự nhiên trang 160 sgk
- Bài Ôn tập về biểu đồ trang 164 sgk
- Bài Luyện tập (tiếp) trang 128
- Bài Phép trừ phân số (tiếp theo)
- Bài Luyện tập chung trang 131
- Bài Luyện tập trang 133
- Bài Tìm phân số của một số
- Bài Luyện tập trang 136
- Bài Luyện tập chung trang 137
- Bài Luyện tập chung (tiếp) trang 138
- Bài Ôn tập về phân số
- Bài Ôn tập về hình học
- Bài Ôn tập về tìm số trung bình cộng
- Bài Luyện tập chung Trang 176,177
- Bài Luyện tập chung Trang 178
- Không tìm thấy