-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung Trang 178 | cumulative practice 178
Giải bài:Luyện tập chung Trang 178 | cumulative practice 178 Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Bài 1: Trang 178 - sgk toán tiếng Anh lớp 4
Write down the following numbers:
Viết các số:
a) Three hundred and sixty five thousand eight hundred and forty seven;
Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy ;
b) Sixteen million five hundred and thirty thousand four hundred and sixty four;
Mười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư;
c) ) One hundred and five million and one hundred seventy two thousand and nine and nine.
Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín.
Bài 2: Trang 178 - sgk toán tiếng Anh lớp 4
Fill in the blanks with the correct numbers:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)2 yen = ....kg ;
2 yến = ....kg ;
2 yen 6kg = ...kg ;
2 yến 6kg = ...kg ;
40kg = ...yen
40kg = ...yến
b)
5 quintals = ...kg;
5 tạ = ...kg;
5 quintals 75 kg =...kg ;
5 tạ 75 kg =...kg ;
800kg = ..quintals
800kg = ...tạ
5 quintals= ....yen;
5 tạ = ....yến;
9 quintals 9kg = ...kg ;
9 tạ 9kg = ...kg ;
quintal = ...kg
tạ = ...kg
c)
1 ton = ...kg
1 tấn = ...kg
4 tons = ...kg ;
4 tấn = ...kg ;
2 tons 800kg = ...kg ;
2 tấn 800kg = ...kg ;
1 ton = ...quintals
1 tấn = ...tạ
7000kg = ... tons ;
7000kg = ...tấn ;
12000kg = ... tons
12000kg = ...tấn
3 tons 90kg = ...kg
3 tấn 90kg = ...kg
ton = ....kg;
tấn = ....kg;
6000kg = ....quintals
6000kg = ....tạ
Bài 3: Trang 178 - sgk toán tiếng Anhlớp 4
Calculate:
Tính:
a) ;
b)
c) ;
d)
Bài 4: Trang 178 - sgk toán tiếng Anh lớp 4
There are 35 students in a class, in which there are is girl. How many girls are there in that class?
Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng số học sinh gái.Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái ?
Bài 5: Trang 178 - sgk toán tiếng Anh lớp 4
a) What are the characteristics of squares and rectangles?
Hình vuông và hình chữ nhật cùng có những đặc điểm gì ?
b) What are the characteristics of a rectangle and parallelogram?
Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có những đặc điểm gì ?
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 2 trang 137 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 88 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 74 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập (trang 22)| Practice (page 22)
- Giải câu 3 trang 13 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 9 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 5 trang 149 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng Anh 4 bài: Biểu đồ chương 1 | Graph
- Giải câu 4 trang 28 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 1 trang 66 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 2 trang 22 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 26 toán tiếng anh lớp 4