Giải SBT tiếng anh 6 Global success unit 11: Vocabulary & Grammar
Hướng dẫn giải unit 11: Vocabulary & Grammar. Đây là phần bài tập nằm trong SBT tiếng anh 6 Global success được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn.
Question 1: Solve the following crossword puzzle
Across
1. Dirty ______ causes breathing problems.
4. Things you throw away because you don't need them are called ______
7. You can take these bottles to______ the factory to them.
8. Please______ your envelopes.
Down
2. If you______ the time for you shower, you will save a lot of water.
3. Loud ______can annoy people.
5. You can make flower vases from old ______
6. Fish die when______ in lakes, rivers and oceans is dirty.
Answer:
1. air 2. reduce 3. noisy 4. rubbish
5. bottles 6. waste 7. recycle 8. raise
Question 2: Read each way for preventing pollution and match it with a suitable picture.
Answer:
Question 3: Write a / an or the.
1. We have ____cat, ____dog, and ____ goldfish as pets.
2. ____ Earth is the third planet from ____Sun
3. My grandfather is ____astronaut and my father is ____ pilot
4. Do you live in ____ house or ____flat?
5. Do you have ____umbrella in your car?
Answer:
1. a, a, a
2. The, the
3. an, a
4. a, a
5. an
Question 4: Complete the following conversation by putting in the correct positive or negative forms of the verbs in brackets.
Vy: What are you doing, Mi?
Mi: I'm writing a paragraph about the ways to save our environment.
Vy: Let me see. ( Vy reeds Mi's writing.) If you (1. take) _______ a shower instead of a bath, you (2. save) _______ water.
Mi: Can you give me some more ideas?
Vy: Sure. If you (3. cycle) _______ more, there (4. be) _______ less air pollution.
Mi: Why? Vy: It's simple. If you (5. cycle) _______ ,you (6. produce)______ fumes. If there (7. be) _______ fumes, the air (8. be) _______ cleaner
Mi: I see. I have another idea. If people (9. plant) more trees, there (10. be) _______ floods.
Vy: That's right. (Vy looks at her watch.) Oh, it's five already. If I (11. not hurry) _______ I (12. be) _______ late for my English class. Bye, Mi.
Mi: Bye, Vy.
Answer:
1. take 2. will save 3. cycle 4. will be
5. don't cycle 6. will produce 7. are 8. won't
9. plant 10. won't 11. don't 12. will be
Question 5: Use the words given to make first conditional sentences. Make necessary changes and add some words.
1. If / burn rubbish, / produce harmful smoke.
2. If / reuse these bottles, / save a lot of money.
3. If / use recycled paper, / save / trees.
4. If / plant trees in the schoolyard, / school / greener place
5. If / rubbish bin in every class, / classroom / cleaner.
Answer:
1. If you burn rubbish, you will produce harmful smoke
2. If we reuse bottles, we will save a lot of money
3. If students use recycled paper, they will save the trees
4. If students plant trees in the schoolyard, their school will be a greener place
5. If we have a rubbish bin in every class, the classroom will be cleaner.
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập lớp 6 chân trời sáng tạo
- Nêu một số ích lợi và tác hại của các hiện tượng tự nhiên. Hãy nêu những hoạt động của con người nhằm hạn chế tác hại của các hiện tượng tự nhiên mà em biết
- [Chân trời sáng tạo] Giải toán 6 bài: Số thập phân
- Bài tập tình huống
- [Chân trời sáng tạo] Soạn văn 6 bài 4: Thực hành tiếng Việt
- Câu hỏi giữa bài Chích bông ơi!
- Xác định từ dùng không đúng trong những câu sau và sửa lại:
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 4: Rút gọn phân số
- [Kết nối tri thức] Giải tin học 6 bài 5: Internet
- Bài 6: Biết Ơn
- Giải câu 3 trang 113 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
- Quan sát hình 3.1 và cho biết tên dụng cụ đo, GHĐ và ĐCNN của những dụng cụ đó.