photos image 122013 05 Lunokhod 3 13
- Giải câu 3 trang 95 sách toán VNEN lớp 4 Câu 3 trang 95 sách VNEN toán 4a. Tim một người khỏe mạnh bình thường, mỗi phút đập khoảng 75 lần. Tính số lần đập của tim người đó trong 36 giờ?b. Một cửa hàng bán 42kg gạo tẻ giá 18000
- Giải câu 3 trang 5 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1Tính giá trị của biểu thức:a. 57250 + 35685 - 27345 b. 3275 + 4659 - 1300 52945 - 7235 x 2 &
- Giải câu 3 trang 27 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 27 VNEN toán 4 tập 1Một xe ô tô chở hàng ủng hộ đồng bào lũ lụt. Chuyển đầu chở được 2 tấn gạo, chuyến sau chở nhiều chuyến đầu 5 tạ gạo. Hỏi cả hai chuyến chở đượ
- Giải câu 3 trang 51 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 51 toán VNEN 4 tập 1Tính giá trị của biểu thức a - b nếu:a. a = 23 và b = 10 b. a = 17cm và b = 8cm c. a= 25kg và b = 10kg
- Giải câu 3 trang 94 sách toán VNEN lớp 4 Câu 3 trang 94 sách VNEN toán 4Tính:a. 306 x 11 306 x 9b. 268 x 31 268 x 29
- Giải câu 3 trang 101 sách toán VNEN lớp 4 Câu 3 trang 101 sách VNEN toán 4Tính bằng cách thuận tiện nhất:354 x 16 + 354 x 34 72 x 567 - 62 x 567
- Giải câu 3 trang 43 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 43 toán VNEN 4 tập 1Dưới đây là biểu đồ về số cà phê xuất khẩu của công ty Yến Mai:Dựa vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:a. Số cà phê xuất khẩu của công ty Y
- Giải câu 3 trang 77 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 77 VNEN toán 4 tập 1Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Giải câu 3 trang 29 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1Điền dấu < = >:5 dag ..... 50g 7 tấn ...... 7100kg2 tạ 50kg ...... 2 tạ 5kg 3 tấn
- Giải câu 3 trang 90 sách toán VNEN lớp 4 Câu 3 trang 90 sách VNEN toán 4Giải bài toán: Để lát một căn phòng, người ta dùng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh dài 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tí
- Giải câu 3 trang 32 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 32 VNEN toán 4 tập 1Cho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày, các năm không nhuận thì tháng 2 chỉ có 28 ngày, cứ 4 năm thì có một năm nhuận.a. Nêu tên các tháng có: 30 ngày, 31
- Giải câu 3 trang 79 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 79 VNEN toán 4 tập 1Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:m2356141305 x m
- Giải câu 3 trang 92 sách toán VNEN lớp 4 Câu 3 trang 92 sách VNEN toán 4a. Tính và so sánh hai giá trị biểu thức:(6-4) x 3 6 x 3 - 4 x 3b. Nêu cách nhân một hiệu với một số
- Giải câu 3 trang 99 sách toán VNEN lớp 4 Câu 3 trang 99 sách VNEN toán 4Tính diện tích mảnh đất hình vuông có cạnh dài 105m?
- Giải câu 3 trang 8 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):Mẫu: 17 - b với b = 8; Nếu b=8 thì 17 -b = 17 - 8 = 9a. a + 25 với a = 30; b. 10 x c với c = 4 &n
- Giải câu 3 trang 47 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 47 toán VNEN 4 tập 1Tìm $x$:$x$ - 254 = 3982 316 + $x$ = 2924
- Giải câu 3 trang 82 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 82 VNEN toán 4 tập 1Tính nhẩm:130 : 10 2300 : 100 21000 : 10001500 : 10 1500 : 100 203000 :
- Giải câu 3 trang 17 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 17 VNEN toán 4 tập 1Viết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841 071 thành tổng (theo mẫu):M. 96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5
- Giải câu 3 trang 24 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:467 312; 467 213; 467 321; 549 015
- Giải câu 3 trang 48 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 49 toán VNEN 4 tập 1Tính rồi thử lại:8057 - 241 7592 - 67
- Giải câu 3 trang 18 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1Đọc các số:47 320 103 6 500 332 430 108 24021 000 310 731 450 008 7 000 001
- Giải câu 3 trang 21 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1a. Viết các số sau:Bốn nghìn ba trămHai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáuBa trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốtb. Viết mỗi số ở trên thành tổng (theo mẫu):
- Giải câu 3 trang 4 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 4 VNEN toán 4 tập 1Viết (theo mẫu):Viết sốChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vịĐọc số72 60172601Bảy mươi hai nghìn sáu trăm linh một Chín mươi tám nghìn hai t
- Giải câu 3 trang 11 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách:a. Đếm thêm 100 000400 000; 500 000; 600 000; ..... ; ..... ; ......b. Đếm thêm 10 000450 000; 460 000; 470 000; ..... ; ...... ; ......