photos image 012011 05 03 3
- Giải câu 3 trang 11 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 11- Toán tiếng anh 3In the diagram:
- Giải câu 3 trang 9 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 9 - Toán tiếng anh 3There are 8 tables in the dining room. Each table is put 4 chairs around it. How many chairs are there in this room?Trong một phòng ăn có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phò
- Giải câu 3 trang 10 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 10 - Toán tiếng anh 324 cups are equally distributed in 4 boxes. How many cups are there in each box?Có 24 cái cốc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc?
- Giải câu 3 trang 13 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 13 - Toán tiếng anh 3Write the time shown on each clock:Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Giải câu 3 trang 18 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 18 - Toán tiếng anh 3Calculate:Tính:a) 5 x 9 + 27b) 80 : 2 - 13
- Giải câu 3 trang 5 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 5- Toán tiếng anh 3Set out, then calculateĐặt tính rồi tính:235 + 417 333 + 47256 + 70 60 + 360235 + 417
- Giải câu 3 trang 6 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 6 - Toán tiếng việt 3Solve the problem according to the summary below:Giải bào toán theo tóm tắt sau:The first barrel contains: 125l ( of oil) Thùng thứ nhất có : 125l dầuThe second barrel contains: 13
- Giải câu 1 trang 3 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 3 toán tiếng anh 3Fill in the blanks ( follow thư example)Viết ( theo mẫu)Write in wordsĐọc sốWrite in numbersViết sốOne hundred and sixtyMột trăm sáu mươiOne hundred and sixty-oneMột trăm sáu mươi
- Giải câu 2 trang 3 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 3 toán tiếng anh 3Write the missing numbers in the blanks:Viết số thích hợp vào ô trống:a) 310311 315 319b) 400399  
- Giải câu 3 trang 33 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 33 - Toán tiếng anh 3Write the missing numbers in the blanks ( follow the example):Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):Given numberSố đã cho3647505 units greater than the given numberNhiều hơn số
- Giải câu 3 trang 38 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 38 - Toán tiếng anh 3Segment AB is 8cm long.Đoạn thẳng AB dài 8 cm.a) Draw segment CD knowing its length is 4 times smaller than the length of segment AB Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài là độ d
- Giải câu 3 trang 19 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 19 - Toán tiếng anh 3Fill in the blanks by doing forward counting by 6's:Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 3 trang 31 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 31 - Toán tiếng anh 3Fill in the blanks by doing forward counting by 7's:Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống.
- Giải câu 3 trang 32 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 32 - Toán tiếng anh 3There are 7 flowers in each vase. How many flowers are there in 5 vases?Mỗi lọ hoa có 7 bông hoa. Hỏi 5 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?
- Giải câu 3 trang 15 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 15 - Toán tiếng anh 3Match each clock with the correct time:Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào?
- Giải câu 3 trang 17 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 17 - Toán tiếng anh 3a) In which picture did we circle 1/3 of the total number of oranges?b) In which picture did we circle 1/3 of the total number of flowers?a) Đã khoanh 1/3 quả cam trong hình nào?
- Giải câu 4 trang 3 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 3 toán tiếng anh 3Find the greatest number and the least number among the fllowing:Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau:375; 421; 573; 241; 753; 142
- Giải câu 5 trang 3 toán tiếng anh 3 Câu 5: Trang 3 toán tiếng anh 3Write these numberViết các số537; 162; 830; 241; 519; 425a) in order ( from the least to the greatest) Theo thứ tự từ bé đến lớnb) in order ( from the greatest to the least)Theo thứ
- Giải câu 3 trang 34 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 34 - Toán tiếng anh 3There are 6 boys in a dance practice, the number of girls is 3 times the number of boys. How many girls are there in the dance practice?Một buổi tập múa có 6 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 l
- Giải câu 3 trang 35 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 35 - Toán tiếng anh 3There are 56 students in 7 even rows. How many students are there in each row?Có 56 hoc sinh xếp đều thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
- Giải câu 3 trang 36 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 36 - Toán tiếng anh 3A teacher divided 35 students into groups, each group had 7 students. How many groups were there?Cô giáo chia 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh. Hỏi chia được bao nhi
- Giải câu 3 trang 20 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 20 - Toán tiếng anh 3Each student bought 6 notebooks. How many notebooks did 4 students buy?Mỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở?
- Giải câu 3 trang 21 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 21 - Toán tiếng anh 3Each box has 12 color pencils. How many pencils are there in 4 of these boxes?Mỗi hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu?
- Giải câu 3 trang 22 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 22 - Toán tiếng anh 3Find the value of x:Tìm x:a) x : 6 = 12 b) x: 4 = 23