photos image 122013 20 anh bo bien3
- Giải VBT tiếng Anh 6 Test yourselt 4 (Unit 10,11,12) Hướng dẫn giải VBT tiếng anh 6 VNEN Test yourself 4 -sách mới. Bài test gồm tổng hợp các phần từ vựng, ngữ pháp, đọc và viết của Unit 10, Unit 11 và Unit 12. Với cách giải chi tiết và đầy đủ, hi vọng các em sẽ nắm vững nội dung bài học và sẵn sàng cho bài mới tiếp theo. Chúc các em học tốt.
- Từ vựng tiếng anh 5 unit 1: What's your address? Từ vững Unit 1: What's your address? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu
- Giải câu 1 trang 26 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 26 - SGK Toán tiếng Anh 4:a) List the name of the months that have: 30 days, 31 days, 28 ( or 29 days)Kể tên những tháng có: 30 ngày; 31 ngày; 28 hoặc 29 ngàyb) As we known: leap year is the year in which Februa
- Giải câu 5 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 5: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Find $x$, which ends with 0 and 68 < $x$ < 92Tìm số tròn chục $x$, biết: 68 < $x$ < 92
- Giải câu 1 trang 24 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4Fill in the blanks the correct numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 1dag = ....g 1 hg = ....dag 10g =...dag 10
- Giải câu 1 trang 25 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 25 - SGK Toán tiếng anh 4:Fill in the blanks with correct numbersViết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 1 minute =.... seconds 1 phút = .....giây 2 minutes=....seconds &n
- Giải câu 2 trang 5 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4Calculate:Đặt tính rồi tính:a. 6083 + 2378 ; 28763 – 23359 ; 2570 × 5 ; 40075 : 7b. 56346 + 2854 ; 43000 – 21308; 13065 × 4; 65040 : 5
- Giải câu 2 trang 6 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 6 toán tiếng anh 4Find the blanks (follow the example):Viết vào ô trống (theo mẫu):a. $x$830100125 + $x$125 + 8 = 133 b. y2009601350y - 20
- Giải câu 1 trang 23 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4Fill in the right blank with "2kg" or "2 quintals" or "2tons".Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc "2 tấn" vào chỗ chấm thích hợp:a. A cow weighs ....... Con bò cân nặng .....
- Từ vững tiếng anh theo chủ đề: Mùi vị (taste) Tiếng anh theo chủ đề: Mùi vị. Trong mỗi từ, các bạn sẽ biết được nghĩa của từ đó, học cách phiên âm và có file âm thanh cùng hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn ghi nhớ lại từ vững bằng cách làm bài trắc nghiệm ngay phía dưới. Chúc các bạn sẽ làm chủ được kho từ vững tiếng anh.
- Giải câu 1 trang 5 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4Calculate mentally:Tính nhẩm:a.6000 + 2000 – 4000 90000 – (70000 – 20000) 90000 – 70000 – 2000012000 : 6 b.21000 × 39000 – 4000 × 2(9000 – 4000) × 28000 – 6000 : 3
- Giải câu 3 trang 6 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 6 sgk toán tiếng anh 4a. Find the value of the expression 250 + m with: m = 10; m= 0; m = 80; m = 30Tính giá trị biểu thức 250 + m với: m = 10; m= 0; m = 80; m = 30b. Find the value of the expression 873 - n with:
- Giải câu 1 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 22 sgk toán tiếng anh 41234.....999 35 784.......35 7908754.......87 540  
- Giải câu 3 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Arrange the following numbers from the greatest to the least:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:a. 1 942; 1 978; 1 952; 1 984.b. 1 890; 1 945; 1 969; 1 954.
- Giải câu 2 trang 24 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4Caculate:Tính380 g + 195 g 452 hg x 3928 dag - 274 dag &nbs
- Giải câu 3 trang 24 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4 5 dag ....50 g 5 dag ....50 g 4 quintals 30kg......4 quintals 3 kg4 tạ 30 kg.....4 tạ 3 kg 8 tons..... 8 100kg8 tấn .....8 100 kg 3 tons 500kg......
- Giải câu 2 trang 25 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 25 - SGK Toán tiếng anh 4:a) Fomer president Ho Chi Minh was born in 1980. Which century was he born in?Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?Uncle Ho left to search for a way to save Viet nam in 191
- Giải câu 2 trang 26 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 26 - SGK Toán tiếng anh 4:Fill in the blanks with the correct numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 days=..... hours &
- Giải câu 3 trang 5 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 5 toán tiếng anh 4Find the value of the following expressions:Tính giá trị của biểu thức:a. 3257 + 4659 – 1300 b. 6000 – 1300 × 2c. (70850– 50230) × 3
- Giải câu 4 trang 5 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4Find the value of $x$:Tìm $x$:a. $x$ + 875 = 9936 $x$ – 725 = 8259b. $x$ × 2 = 4826 $x$ : 3 = 1532
- Giải câu 1 trang 6 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 6 toán tiếng anh 4Find the value of the expressions (follow the example):Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):Example: a. If b = 4 then 6 - b = 6 - 4 = 2Mẫu: a. Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2a. 6 - b with
- Giải câu 2 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Arrange the following numbers from the least to the greatest:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:a. 8 316; 8 136; 8 361.b. 5 724; 5 742; 5 740.c. 64 831; 64 813; 63 841.
- Giải câu 2 trang 23 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4Fill in the right blank with correct numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a. 1 yen = ...kg 1 yến = ...kg &nbs
- Giải câu 3 trang 23 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4Calculate:Tính:18 yen + 26 yen = 18 yến + 26 yến = 135 quintals x 4 =135 tạ x 4 = 648 quintals - 75 quintals = 648 tạ - 75 tạ = 512 tons : 8 = 512 tấn :8 =&n