Từ vựng tiếng anh 5 unit 1: What's your address?
Từ vững Unit 1: What's your address? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu
flat (/flæt/): căn hộ

country (/kʌntri/): đất nước

from (/frəm/): đến từ

beautiful (/bju:tiful/): đẹp

address ( /ə'dres/): địa chỉ

crowded (/kraudid/): đông đúc

road (/roud/): đường (trong làng)

street (/stri:t/): đường (trong thành phố)

pupil (/pju:pl/): học sinh

district (/district/): huyện, quận

lane (/lein/): ngõ

village (/vilidʒ/): ngôi làng

mountain (/mauntin/): ngọn núi

small (/smɔ:l/): nhỏ, hẹp

where (/weə/): ở đâu

hometown (/həumtaun/): quê hương

province (/prɔvins/): tỉnh

tower (/tauə/): tòa tháp

pretty (/priti/): xinh xắn

quiet (/kwaiət/): yên tĩnh

Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 5: Where will you be this weekend? (Test 1)
- Từ vựng unit 7: How do you learn English? (Tiếng anh 5)
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 7: How do you lean English? (Test 2)
- Từ vựng unit 4: Did you go to the party? (Tiếng anh 5)
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 11: When will sports day be? (Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 5: Where will you be this weekend? (Test 2)
- Ngữ pháp tiếng anh 5 unit 20: Which one is more exciting, life in the city of life?
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 1: What's your address? (Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 7: How do you lean English? (Test 1)
- Ngữ pháp tiếng anh 5 unit 8: What are you reading?
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 15: What would you like to be in the future? (Test 1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 18: What will the weather be like tomorrow? (Test 2)




















