-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Từ vựng unit 7: How do you learn English? (Tiếng anh 5)
Từ vững unit 7: How do you learn English? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu
song (/sɔη/): bài hát
stick (/stick/): gắn, dán
guess (/ges/): đoán
read (/ri:d/): đọc
skill (/skil/): kĩ năng
listen (/lisn/): nghe
language (/læηgwidʒ/): ngôn ngữ
phonetics (/fə'netiks/): ngữ âm
grammar (/græmə/): ngữ pháp
newcomer (/nju:kʌmə/): người mới
peak (/pi:k/): nói
notebook (/noutbuk/): quyển vở
free time (/fri: taim/): thời gian rảnh
email (/imeil/): thư điện tử
letter (/letə/): thư (viết tay)
practise (/præktis/): Thực hành, luyện tập
french (/frent∫/): tiếng Pháp
aloud (/ə'laud/): to, lớn (về âm thanh)
vocabulary (/və'kæbjuləri/): từ vựng
write (/rait/): viết
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
skill | /skil/ | kĩ năng |
peak | /pi:k/ | nói |
listen | /lisn/ | nghe |
read | /ri:d/ | đọc |
write | /rait/ | viết |
vocabulary | /və'kæbjuləri/ | từ vựng |
grammar | /græmə/ | ngữ pháp |
phonetics | /fə'netiks/ | ngữ âm |
notebook | /noutbuk/ | quyển vở |
/imeil/ | thư điện tử | |
letter | /letə/ | thư (viết tay) |
newcomer | /nju:kʌmə/ | người mới |
song | /sɔη/ | bài hát |
aloud | /ə'laud/ | to, lớn (về âm thanh) |
foreign | /fɔrin/ | nước ngoài, ngoại quốc |
language | /læηgwidʒ/ | ngôn ngữ |
French | /frent∫/ | tiếng Pháp |
favourite | /feivərit/ | ưa thích |
understand | /ʌndə'stud/ | hiểu |
communication | /kə,mju:ni'kei∫n/ | sự giao tiếp |
necessary | /nesisəri/ | cần thiết |
free time | /fri: taim/ | thời gian rảnh |
guess | /ges/ | đoán |
meaning | /mi:niη/ | ý nghĩa |
stick | /stick/ | gắn, dán |
practise | /præktis/ | Thực hành, luyện tập |
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 3: Where did you go on holiday? (Test 1)
- Ngữ pháp tiếng anh 5 unit 8: What are you reading?
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 15: What would you like to be in the future? (Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 9: What did you see at the zoo? (Test 1)
- Từ vựng unit 6: How many lessons do you have today? (Tiếng anh 5)
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 17: What would you like to eat? (Test 1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 6: How many lesson do you have today? (Test 2)
- Ngữ pháp tiếng anh 5 unit 14: What happend in the story ?
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 7: How do you lean English? (Test 1)
- Tiếng anh lớp 5: Hệ thống toàn bộ từ vựng cả năm học (có kèm file âm thanh)
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 11: When will sports day be? (Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 20: Which one is more exciting, life in the city of life (Test 2)