photos image 122013 19 tay trang ca3
- Giải câu 1 trang 36 toán VNEN 6 tập 1 C. Hoạt động luyện tập1.Trang 36 toán VNEN 6 tập 1Em hãy cùng bạn nối biểu thức ở cột 1 với giá trị tương ứng của nó ở cột 2:Cột 1Cột 2$3^{7}:3^{2}$$5^{7}$$5^{9}:5^{7}$$2^{4}$$2^{12}:2^{8}$$3^{5
- Giải câu 3 trang 36 toán VNEN 6 tập 1 3. Trang 36 toán VNEN 6 tập 1Tính bằng hai cách:- Cách 1: Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương.- Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả.a. $3^{6} : 3^{4}$
- Giải câu 1 trang 45 toán VNEN 6 tập 1 D.E Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộngCâu 1 .Trang 45 toán VNEN 6 tập 1Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8. Hỏi số a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 6 không?
- Giải câu 4 trang 36 toán VNEN 6 tập 1 4. Trang 36 toán VNEN 6 tập 1 Viết các số 356, 3243, $\overline{abbc}$ dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 :
- Giải câu 3 trang 37 toán VNEN 6 tập 1 3. Trang 37 toán VNEN 6 tập 1 Dựa vào kết quả Bài 1, phần E, Bài học 9, xem khối lượng Trái Đất gấp bao nhiêu lần khối lượng Mặt Trăng
- Giải câu 3 trang 39 toán VNEN 6 tập 1 Câu 3 : Trang 39 toán VNEN 6 tập 1Tìm số tự nhiên x , biếta. $541 + (218 - x) = 735$ b. $5. (x + 35) = 515$c. $96 - 3. (x +1) = 42$ &
- Giải câu 2 trang 54 toán VNEN 6 tập 1 Câu 2:Trang 54 toán VNEN 6 tập 1a. Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 7b. Viết tập hợp các ước của 120
- Giải câu 3 trang 54 toán VNEN 6 tập 1 Câu 3: Trang 54 toán VNEN 6 tập 1Tìm các số tự nhiên x sao cho :a. x $\epsilon $ B(10) và 20$\leq $x $\leq $ 50b. x $\epsilon$ Ư(20) và x > 8
- Giải câu 2 trang 59 toán VNEN 6 tập 1 Câu 2 Trang 59 toán VNEN 6 tập 1An phân tích các số 24; 84; 40 ra thừa số nguyên tố như sau:24 = 2. 3. 4 84 = 2. 3. 14 40 = $2^{3}$. 5An làm như trên có đún
- Giải câu 2 trang 45 toán VNEN 6 tập 1 Câu 2 Trang 45 toán VNEN 6 tập 1Điền dấu " x" vào ô trống thích hợp trong các câu sau:CâuĐúng Saia. Nếu mối số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6 b. Nếu mỗi
- Giải câu 2 trang 36 toán VNEN 6 tập 1 2. Trang 36 toán VNEN 6 tập 1Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :a. $11^{8} : 11^{3}$ b. $17^{11} : 17^{9}$ ;c. $4^{3} :
- Giải câu 1 trang 37 toán VNEN 6 tập 1 D.E Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng 1.Trang 37 toán VNEN 6 tập 1 Tính a. $12.5^{2}$ b. $704:8^{2}$ c. $2^{2}.7^{2}$ d
- Giải câu 2 trang 37 toán VNEN 6 tập 1 2. Trang 37 toán VNEN 6 tập 1So sánh các kết quả sau:a. $6^{3} : 3^{3}$ và $ (6:3)^{3} $b.$10^{2} : 5^{2}$ và $ (10:5)^{2}$
- Giải câu 4 trang 37 toán VNEN 6 tập 1 4.Trang 37 toán VNEN 6 tập 1 Có phải $(a:b)^{m} = a^{m} : b^{m}$ (a $\neq $ 0, b $\neq $ 0; m, n là số tự nhiên)?
- Giải câu 1 trang 39 toán VNEN 6 tập 1 C. Hoạt động luyện tậpCâu 1:Trang 39 toán VNEN 6 tập 1Tínha.$ 5. 4^{2} - 18 : 3^{2} $ b. $3^{3}. 18 - 3^{3}. 12 $c. 39. 213 + 87. 39  
- Giải câu 2 trang 39 toán VNEN 6 tập 1 Câu 2 :Trang 39 toán VNEN 6 tập 1Tính giá trị biểu thứca. {[(16 + 4) : 4] - 2}. 6 b. 60 : {[(12 - 3). 2] +2}
- Giải câu 3 trang 40 toán VNEN 6 tập 1 Câu 3. Trang 40 toán VNEN 6 tập 1Tính giá trị của bểu thức:48000 - ( 2500. 2 + 9000. 3 + 9000. 2 : 3)
- Giải câu 1 trang 54 toán VNEN 6 tập 1 C. Hoạt động luyện tậpCâu 1 :Trang 54 toán VNEN 6 tập 1Điền Đ( đúng) , S( sai ) vào các ô vuông cho các kết luận sau:a. Tập hợp các ước của 12 là Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 9; 6; 12}b. Tập hợp tấ
- Giải câu 1 trang 57 toán VNEN 6 tập 1 C. Hoạt động luyện tậpCâu 1:Trang 57 toán VNEN 6 tập 1Mỗi số sau là số nguyên tố hay hợp số:312; 13; 435; 41; 3737
- Giải câu 2 trang 57 toán VNEN 6 tập 1 Câu 2 :Trang 57 toán VNEN 6 tập 1Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu $\epsilon $ ; $\not\epsilon $; hoặc $\subset$ thích hợp vào chỗ chấm (...)43...P 93...P 
- Giải câu 3 trang 57 toán VNEN 6 tập 1 Câu 3 :Trang 55 toán VNEN 6 tập 1Dùng bảng số nguyên tố ( ở cuối sách) tìm các số nguyên tố trong các số sau:117; 131; 313; 469;
- Giải câu 4 trang 57 toán VNEN 6 tập 1 Câu 4 Trang 55 toán VNEN 6 tập 1Điền một chữ số thích hợp vào chỗ chấm (...) để được hợp số1...; 3...
- Giải câu 1 trang 59 toán VNEN 6 tập 1 C.Hoạt động luyện tậpCâu 1 Trang 59 toán VNEN 6 tập 1Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tốa. 30; 70; 42 b. 16; 48; 36; 81 c. 10; 1
- Giải câu 3 trang 59 toán VNEN 6 tập 1 Câu 3 Trang 59 toán VNEN 6 tập 1Tra bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ( ở cuối sách ) để tìm bốn số nguyên tố nằm giữa 200 và 230