photos image 2010 11 29 thiennga 5
- Giải câu 2 trang 98 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 98 VBT toán 5 tập 1a) Tính 34% của 27kg:.........................................b) Một cửa hàng bỏ ra 5 000 000 đồng tiền vốn và đã lãi 12%. Tính số tiền lãi. Xếp hạng: 5 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 2 trang 99 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 99 VBT toán 5 tập 1Tính:a) (75,6 - 21,7) : 4 + 22,82 x 2 = .................................... & Xếp hạng: 5 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 101 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 101 VBT toán 5 tập 1Viết thành số thập phân:$1\frac{1}{2}$ = ..........; $2\frac{3}{5}$ = ............$3\frac{1}{4}$ = ..........; $4\frac{7}{25}$ = ............ Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 101 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 101 VBT toán 5 tập 1Tìm $x$:$x$ x 1,2 - 3,45 = 4,68......................................................................................................... Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 103 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 103 VBT toán 5 tập 1Với lãi suất tiết kiệm 0,5% một tháng, cần gửi bao nhiêu đồng để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:a) 20 000 đồng; b) 40 Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 98 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 98 VBT toán 5 tập 1a) Tìm một số biết 35% của nó là 49:...........................................................b) Một cửa hàng đã bán được 123,5$l$ nước mắm và bằng 9,5% số nước mắm Xếp hạng: 5 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 4 trang 99 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 99 VBT toán 5 tập 1Trong bảng sau, cột thứ nhất ghi số a, cột thứ hai ghi số b, cột số ba ghi tỉ số phần trăm của hai số a và b.Hãy viết số hoặc tỉ số thích hợp vào ô trống: Xếp hạng: 5 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 46 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 46 VBT toán 5 tập 1Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:a) Số 5,8 đọc là: ..............................5,8 có phần nguyên gồm ... đơn vị; phần phập phân gồm ... phần mười.b) Số 37, Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 100 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 100 VBT toán 5 tập 1Khoang vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Một người bán hàng bỏ ra 80 000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6%.Để tính số tiền lỗ ta phải tính:A. 80 000 : 6 & Xếp hạng: 5 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 4 trang 46 VBT toán 5 tập 1 Bài 4: Trang 46 VBT toán 5 tập 1Chuyển số thập phân thành phân số thập phân:a) 0,5 = ... ; 0,92 = ... ; 0,075 = ... .b) 0,4 = ... ; 0,0 Xếp hạng: 1 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 2 trang 102 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 102 VBT toán 5 tập 1Sử dụng máy tính bỏ túi để đổi các phân số sau thành tỉ số phần trăm:a) $\frac{7}{16}$ = ..... ; b) $\frac{27}{45}$ = ..... ; & Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 103 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 103 VBT toán 5 tập 1Trung bình bóc 1kg lạc vỏ thì thu được 0,65kg lạc hạt, tức là tỉ số phần trăm giữa lạc hạt và lạc vỏ là 65%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số lạc hạt Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 104 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 103 VBT toán 5 tập 1Vẽ đường cao của mỗi hình tam giác ứng với đáy MN: Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 105 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 105 VBT toán 5 tập 1Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy ....................................................................................................... Xếp hạng: 2 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 2 trang 45 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 45 VBT toán 5 tập 1Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:5972 ; 60508 ; 20075 ; 2001. Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 45 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 45 VBT toán 5 tập 1Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu):a) $3\frac{1}{10}$ = 3,1 ; $8\frac{2}{10}$ = ... ; $61\frac{9}{10}$ = ... b) $5\fr Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 104 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 103 VBT toán 5 tập 1Trong mỗi hình, hãy vẽ một đoạn thẳng để tạo thành hai hình tam giác: Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 102 VBT toán 5 tập 1 Bài 3: Trang 102 VBT toán 5 tập 1Viếp tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:Hãy ấn lần lượt các phím sau:a) Kết quả thu được là: .................................b) Kết quả đó là giá trị của biểu t Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 46 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 46 VBT toán 5 tập 1Viết số thập phân thích hợp vào ô trống:Số thập phân gồm cóViết làBa đơn vị, chín phần mười Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm&nb Xếp hạng: 3