photos image 2009 06 03 hal 1
- Giải câu 1 trang 15 VBT toán 5 tập 2 Bài 1: Trang 15 VBT toán 5 tập 1Tính độ dài sợi dây thép dùng để uốn thành bông hoa như hình bên.
- Giải câu 1 trang 20 VBT toán 5 tập 2 Bài 1: Trang 20 VBT toán 5 tập 2Một hình tam giác có đáy là 6,8cm và diện tích là 27,2$cm^{2}$. Tính chiều cao của hình tam giác đó.
- Giải câu 1 trang 14 VBT toán 5 tập 2 Bài 1: Trang 14 VBT toán 5 tập 2Viết số đo thích hợp vào ô trống:Hình tròn(1)(2)Bán kính20cm0,25mChu vi......Diện tích......
- Giải câu 1 trang 22 VBT toán 5 tập 2 Bài 1: Trang 22 VBT toán 5 tập 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) Hình hộp chữ nhật có: … mặt, … cạnh, … đỉnh.b) Hình lập phương có: … mặt, … cạnh, … đỉnh.
- Giải câu 1 trang 17 VBT toán 5 tập 2 Bài 1: Trang 17 VBT toán 5 tập 2Một thửa ruộng có kích thước như hình bên. Tính diện tích thửa ruộng đó.
- Từ vựng tiếng anh 5 unit 1: What's your address? Từ vững Unit 1: What's your address? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu
- Giải câu 1 trang 16 VBT toán 5 tập 2 Bài 1: Trang 16 VBT toán 5 tập 2Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường học của 40 học sinh trong một lớp bán trú.Dựa vào biểu đ
- Giải câu 1 trang 18 VBT toán 5 tập 2 Bài 1: Trang 18 VBT toán 5 tập 2Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình dưới đây:
- Giải câu 1 trang 56 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:a) 386259 + 260837 726485 - 452936b) 528946 + 73529 435260 - 92753
- Giải câu 1 trang 78 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 78 sgk Toán tiếng Anh lớp 4Calculate:Tính giá trị biểu thức:a. 50 : (2 x 5); b. 72 : (9 x 8); &nb
- Giải câu 1 trang 61 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 61- sgk Toán lớp tiếng Anh 4Calculated in two ways:Tính bằng hai cách:a) 4 x 5 x 3 3 x 5 x 6 b) 5 x 2 x 7 &n
- Giải câu 1 trang 76 sách toán VNEN lớp 6 C. Hoạt động luyện tậpCâu 1: trang 76 sách toán VNEN lớp 6Viết và đọc nhiệt độ (tính theo độ C) trên các nhiệt kế vẽ ở hình dưới đây.
- Giải câu 1 trang 80 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 80 sgk Toán tiếng Anh lớp 4Calculate:Tính:a) 420 : 60 4500 : 500 b) 85000 : 50092000 : 400
- Giải câu 1 trang 137 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4Caculate:Tínha) \(\frac{5}{9}:\frac{4}{7}\) b) \(\frac{1}{5}: \frac{1}{3}\) ; c) \(1:\frac{
- Giải câu 1 trang 74 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 74 sgk Toán tiếng Anh lớp 4CalculateTínha) 345 x 200; b) 237 x 24; c) 403 x 346
- Giải câu 1 trang 76 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 76 sgk Toán tiếng Anh lớp 4a) Calculate in two ways:Tính bằng hai cách:(15 +35) : 5; (80 +4) : 4b) Calculate in two ways:Tính b
- Giải câu 1 trang 79 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 79 sgk Toán tiếng Anh lớp 4Calculte in two ways:Tính bằng hai cách:a) ( 8 x 23) : 4; b) (15 x
- Giải câu 1 trang 57 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 57 - SGK Toán tiếng Anh 4:Calculate:Đặt tính rồi tính:a) 341 231 x 2 214 325 x 4b) 102 426 x 5 410 536 x 3
- Giải câu 1 trang 136 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 136 sgk toán tiếng Anh lớp 4Calculate then simplifyTính rồi rút gọna) \(\frac{3}{5}\) : \(\frac{3}{4}\) ; \(\frac{2}{5}\) : \(\frac{3}{10}\) ; \(\frac{9}{8}\) :&
- Giải câu 1 trang 73 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 73 sgk Toán tiếng Anh lớp 4CalculateĐặt tính rồi tính:a) 523 x 305; b) 308 x 563;
- Giải câu 1 trang 75 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4Fill in the blanks with the corect numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 10 kg = … yen10 kg = … yến100kg = …quintals100kg = …tạ50 kg = … yen50 kg = … yến30
- Giải câu 1 trang 58 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:Write the appropriate number in the box:Viết số thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 1 trang 59 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 59 - SGK Toán tiếng Anh 4:Mental arithmetic:Tính nhẩm:a) 18 x 10 18 x 100 18 x 1 000 82 x 100 &n
- Giải câu 1 trang 62 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 62 - sgk toán tiếng Anh lớp 4CalculateĐặt tính rồi tính:a) 1324 x 40; b) 13546 x 30; c) 5642 x 200.