photos image 122013 10 anh dong vat15
- Giải câu 3 trang 47 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 47 - Toán tiếng anh 3Estimate:Ước lượng:a) How high is the wall of your classroom in metres? Bức tường lớp em cao khoảng bao nhiêu mét?b) How long is the wall of your classroom in metres? Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 104 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 104 - Toán tiếng anh 3In a shop, there were 4283 metres of fabric, 1635m of which have been sold. Then, how many matres of fabric are left in the shop?Một cửa hàng có 4283m vải, đã bán được 1635m vải. Hỏi Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 42 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 42 - Toán tiếng anh 3In quadrilateral MNPQ, which angles are the right angles? Which angles are non-right angles?Trong hình tứ giác MNPQ, góc nào là góc vuông ? Góc nào là góc không vuông ? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 45 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 45 - Toán tiếng anh 3Fill the missing numbers in the blanks.Số?1km = ..hm 1m = …dm1km =…m & Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 46 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 46 - Toán tiếng anh 3Calculate:Tính:a) 8 dam + 5 dam = b) 720 m + 43 m = 57 hm – 28 hm = & Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 47 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 47 - Toán tiếng anh 3Draw the segments, given the length in the table below:Hãy vẽ các đoạn thẳng có độ dài được nêu ở bảng sau: Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 47 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 47 - Toán tiếng anh 3Practice:Thực hành:Measure then write the following length:Đo độ dài rồi cho biết kết quả đo:a) The length of your pen: Chiều dài cái bút của emb) The length of your Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 104 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 104 - Toán tiếng anh 3Set out, then calculate:Đặt tính rồi tính:a) 5482 - 1956 8695 - 2772 b) 9996 - 6669 2340 Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 104 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 104 - Toán tiếng anh 3Draw line segment AB with a length of 8cm, then determine the midpoint O of that line segment.Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm rồi xác định trung điểm của đoạn thẳng đó. Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 105 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 105 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩm:7000 – 2000 =6000 – 4000 =9000 – 1000 =10 000 – 8000 = Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 42 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 42 - Toán tiếng anh 3Circle the right answer:Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :The number of right angles in this shape is:Số góc vuông trong hình bên là:A. 1B. 2C. 3D. Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 43 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 43 - Toán tiếng anh 3Use a set-squares to draw the right angles ( given the vertices and sides):Dùng eke vẽ góc vuông, biết đỉnh và một cạnh cho trước Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 43 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 43 - Toán tiếng anh 3Use a set-squares to check how many right angles there are in each of the following shapes:Dùng eke kiểm tra trong mỗi hình sau có mấy góc vuông? Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 43 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 43 - Toán tiếng anh 3Which two cardboars can be arranged into a right angle like shape A or shape BHai miếng bìa nào có thể ghép với nhau được một góc vuông như hình A hoặc hình B. Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 44 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 44 - Toán tiếng anh 3Fill the missing numbers in the blanks.Số?1hm = …m 1 m = …dm1dam = …m 1 m = … Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 44 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 44 - Toán tiếng anh 3b) Fill in the blanks ( follow the examples):Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).Mẫu : 4 dam = 40m 8hm = 800m7 da Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 45 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 45 - Toán tiếng anh 3Fill the missing numbers in the blanks?Số?8 hm = ….m 8 m = ….dm9 hm = ….m Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 46 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 46 - Toán tiếng anh 3a) Segment AB is 1m and 9cm long, in short, 1m 9cmIt is read as one metre nine centimetres.Đoạn thẳng AB đo được 1m và 9cm, viết tắt là 1m 9cm.Đọc là một mét chín xăng-ti-mét.& Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 48 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 48 - Toán tiếng anh 3a) Read the table ( follow the example):Đọc bảng ( theo mẫu)NameTênHeight Chiều caoHương1m 32cmNam1m 15cmHằng1m 20cmMinh1m 25cmTÚ1m 20cmExample: Huong is one metres and thirty-t Xếp hạng: 3