Giải câu 1 trang 48 toán tiếng anh 3
Câu 1: Trang 48 - Toán tiếng anh 3
a) Read the table ( follow the example):
Đọc bảng ( theo mẫu)
Name Tên | Height Chiều cao |
Hương | 1m 32cm |
Nam | 1m 15cm |
Hằng | 1m 20cm |
Minh | 1m 25cm |
TÚ | 1m 20cm |
Example: Huong is one metres and thirty-two centimetres tall.
Mẫu: Hương cao một mét ba mươi hai xăng – ti – mét.
b) State the height of Minh and Nam.
Nêu chiều cao của bạn Minh và bạn Nam
Among these 5 people, who is the tallest? Who is the shortest?
Trong 5 bạn trên, bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?
Bài làm:
a) Đọc:
Write:
- Nam cao một mét mười lăm xăng – ti - mét
- - Nam is one metres and fifteen centimetres tall
- Hằng cao một mét hai mươi xăng – ti - mét
- - Hằng is one metres and twenty centimetres tall
- Minh cao một mét hai mươi lăm xăng – ti - mét
- - Minh is one metres and twenty-five centimetres tall
- Tú cao một mét hai mươi xăng – ti - mét.
- - Tu is one metres and twenty centimetres tall
b) Chiều cao của bạn Minh và bạn Nam là:
The height of Minh and Nam are:
- Minh cao một mét hai mươi lăm xăng – ti - mét
- - Minh is one metres and twenty-five centimetres tall
- Nam cao một mét mười lăm xăng – ti - mét
- - Nam is one metres and fifteen centimetres tall
Trong năm bạn: Hương, Nam, Hằng, Minh, Tú thì:
Among these 5 people: Huong, Nam, Hang, Minh, Tu:
- Bạn Hương cao nhất với chiều cao là một mét ba mươi hai xăng - ti - mét (1m32cm)
- Huong is the tallest with a hight one metres and thirty-two centimetres ( ( 1m32cm)
- Bạn Tú và bạn Hằng thấp nhất với chiều cao là một mét hai mươi xăng - ti - mét (1m20cm).
- Tu and Hang are shortest with a hight one metres and twenty centimetres
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 4 trang 57 toán tiếng anh 3
- Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 17 | Practice page 17
- Giải câu 3 trang 130 toán tiếng anh 3
- Giải câu 3 trang 96 toán tiếng anh 3
- Giải câu 1 trang 59 toán tiếng anh 3
- Giải câu 1 trang 177 toán tiếng anh 3
- Giải câu 3 trang 11 toán tiếng anh 3
- Giải câu 3 trang 176 toán tiếng anh 3
- Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 76 | Practice page 76
- Toán tiếng anh 3 bài: Tính giá trị của biểu thức | Finding values of expressions
- Toán tiếng anh 3 bài: Làm quen với thống kê số liệu ( tiếp theo) | Introduction to statistics ( cont)
- Giải câu 3 trang 30 toán tiếng anh 3