photos image 2010 11 29 thiennga 3
- Giải câu 3 trang 67 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 67 toán 2 VNENQuan sát hình vẽ dưới đây rồi ghi tên ba điểm thẳng hàng
- Giải câu 3 trang 69 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 69 toán 2 VNENGiải bài toán:Cô có 40 bông hoa, cô tặng các bạn 25 bông hoa. Hỏi cô còn lại bao nhiêu bông hoa?
- Giải câu 3 trang 87 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 87 toán 2 VNENTính nhẩm:a. 8 + 5 = 13 - 5 = 13 - 8 = b. 1 - 3 - 6 = 13 - 9 = 7 + 6 =13 - 6 = 13 - 7 = 13 - 3 - 2 = 13 - 5 = 9 + 4 = 13 - 4 = 13 - 9 =
- Giải câu 3 trang 77 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 77 toán 2 VNENĐồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với hoạt động trong tranh?
- Giải câu 3 trang 121 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 121 toán 2 VNENTìm $x$:a. $x$ - 7 = 25 b. $x$ +46 = 71
- Giải câu 3 trang 5 toán VNEN 2 tập 2 Câu 3: Trang 5 toán VNEN 2 tập 2Điền số thích hợp vào ô trống và viết phép nhân:
- Giải câu 3 trang 100 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 100 toán 2 VNENTính nhẩm:9 + 6 = 9 + 7 = 15 - 6 = 16 - 7 = 15 - 9 = 16 - 9 =
- Giải câu 3 trang 102 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 102 toán 2 VNENTìm $x$:a. $x$ + 37 = 75 b. 29 + $x$ = 98
- Giải câu 3 trang 117 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 117 toán 2 VNENTính:4 x 9 = 3 x 6 = 5 x 8 = 36 : 4 = 18 : 3 = 40 : 5 = &n
- Giải câu 3 trang 108 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 108 toán 2 VNENTính nhẩm:2 x 6 = 4 x 5 = 5 x 4 = 5 x 7 = 3 x 8 = 4 x 3 =18 : 3 =12 : 2 =16 : 4 =36 : 4 =25 : 5 =27 : 3 =
- Giải câu 3 trang 112 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 112 toán 2 VNENTính độ dài đường gấp khúc:
- Giải câu 3 trang 62 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 62 toán 2 VNENĐiền dấu < = >a. 45 + 5 ..... 50 b. 37 + 8 ..... 47c. 65 + 20 ...... 83
- Giải câu 3 trang 64 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 64 toán 2 VNENKhoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:Tìm $x$, biêt $x$ + 7 = 10. Kết quả là:A. $x$ = 10 B. $x$ = 3 C. $x$ = 7 &
- Giải câu 3 trang 83 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 83 toán 2 VNENCây cam nhà bạn Linh có 32 quả, mẹ hái 17 quả đem bán. Hỏi trên cây cam đó còn bao nhiêu quả?
- Giải câu 3 trang 85 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 85 toán 2 VNENViết số thích hợp vào chỗ chấm:Số bị trừ9......Số trừ32330Hiệu....1050
- Giải câu 3 trang 89 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 89 toán 2 VNENTìm $x$:a. $x$ + 16 = 43 b. 59 + $x$ = 73
- Giải câu 3 trang 91 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 91 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:a. 92 - 58 b. 53 - 45
- Giải câu 3 trang 71 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 71 toán 2 VNENTính nhẩm:9 + 2 = 11 - 2 = 11 - 9 = 8 + 3 = 11 - 3 = 11 - 8 = 7 + 4 = 11 - 4 = 11 - 7 = 6 + 5 = 11 - 5 = 11 - 6 =
- Giải câu 3 trang 74 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 74 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:a. 71 và 27 b. 81 và 26 c. 61 và 55
- Giải câu 3 trang 80 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 80 toán 2 VNENTính nhẩm:a. 7 + 5 = 9 + 3 = 8 + 4 = 12 - 5 = 12 - 3 =  
- Giải câu 3 trang 93 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 93 toán 2 VNENĐiền số thích hợp vào chỗ chấm:Số bị trừ14...14...Số trừ7986Hiệu...5...8
- Giải câu 3 trang 96 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 96 toán 2 VNENTìm $x$:a. $x$ + 7 = 44 b. $x$ - 24 = 10
- Giải câu 3 trang 97 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 97 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:a. 72 - 56 ; b. 93 - 39; c. 54 - 8
- Giải câu 3 trang 110 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 110 toán 2 VNENChọn (giờ, phút, l, km, m, cm) để điền vào chỗ chấm cho thích hợp:Trong buổi học sáng em ra chơi 20.....Buổi tối em đọc sách khoảng 1........Chiếc bút của em dài khoản