photos image 2010 08 24 anh 2
- 2. Thí nghiệm: Cây cần ánh sáng để làm gì? 2. Thí nghiệm: Cây cần ánh sáng để làm gì?
- Giải câu 2 trang 27 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 27 - SGK Toán tiếng Anh 4: Mai, Hoa, Hung, Thinh weigh 36kg,38kg, 40kg and 34kg respectively. How much does each of them weigh on average?Bốn em Mai, Hoa, Hưng, Thịnh lần lượt cân nặng là 36 kg; 38 kg; 40
- Giải câu 2 trang 28 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 28 - SGK Toán 4 The population in a commune has increased in 3 consecutive years: 96 persons, 82 persons, 71 persons respectively. What is the average increase in population eah year?Số dân của một xã t
- Giải câu 2 trang 29 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 29 - SGK Toán tiếng Anh 4:The graph below shows the number of rice paddies Mr. Ha's family has harvested in three years: 2000, 2001, 2002.Biểu đồ bên dưới nói về số thóc gia đình bác Hà đã thu hoạch t
- Giải câu 2 trang 26 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 26 - SGK Toán tiếng anh 4:Fill in the blanks with the correct numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 days=..... hours &
- Giải câu 2 trang 93 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 91 sgk toán tiếng Anh lớp 4The graph below shows the number of rainy days for each day in a week (with a lot of rain) in a coastal district:Biểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày
- Giải câu 2 trang 96 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2 : Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4Write the divisor in the appropriate 5 places:Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:a) 150 < ... < 160b) 3575 < ... < 3585c) 335 ; 340 ; 345 ; 350 ; 355 ;
- Giải câu 2 trang 25 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 25 - SGK Toán tiếng anh 4:a) Fomer president Ho Chi Minh was born in 1980. Which century was he born in?Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?Uncle Ho left to search for a way to save Viet nam in 191
- Giải câu 2 trang 34 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 34 - SGK Toán tiếng Anh 4:The graph below shows the number of rainy days during the three months of 2004 in mountainous districts. Based on the graph, answer the following questions:Biểu đồ bên dưới nói về số
- Giải câu 2 trang 8 toán tiếng anh lớp 3 Câu 2: Trang 8 - Toán tiếng anh 3Set out, then calculateĐặt tính rồi tính:542 - 318 727 - 272660 - 251 404 - 184
- Giải câu 2 trang 89 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 89 sgk toán tiếng Anh lớp 4It is divided equally 18kg of salt into 240 packs. Ask how many grams of salt per pack?Người ta chia đều 18kg muối vào 240 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam muối?
- Giải câu 2 trang 90 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 90 sgk toán tiếng Anh lớp 4Calculate:Tính:a) 39 870 : 123b) 25 863 : 251c) 30 395 : 217
- Giải câu 2 trang 15 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4Read out the following numbers:Đọc các số sau:7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192.
- Giải câu 2 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Arrange the following numbers from the least to the greatest:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:a. 8 316; 8 136; 8 361.b. 5 724; 5 742; 5 740.c. 64 831; 64 813; 63 841.
- Giải câu 2 trang 31 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 32 - SGK Toán tiếng Anh 4:Some classes at Hòa Bình Primary School in four school years is :Số lớp Một Trường tiểu học Hòa Bình trong bốn năm học như sau:Academic year 2001 - 2002: 4 classesNăm
- Giải câu 2 trang 35 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 35 - SGK Toán tiếng Anh 4:Write the appropriate number in the box:Viết số thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 2 trang 4 toán tiếng anh lớp 3 Câu 2: Trang 4 toán tiếng anh 3Set out, then calculate:Đặt tính rồi tính:352 + 416; 732 - 511;418 + 201;
- Giải câu 2 trang 88 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 88 sgk toán tiếng Anh lớp 4Find x:Tìm x:a) x × 405 = 86265 b) 8658 : x = 293
- Giải câu 2 trang 13 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4Find the greatest amongst these numbers:Tìm số lớn nhất trong các số sau:59 876; 651 321; 499 873; 902 011.
- Giải câu 2 trang 16 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4Read out these numbers:Đọc các số sau:32 640 507 8 500 658 830 402 96085 000 120 178 320 005&n
- Giải câu 2 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the blanks with the previous consecutive natural numbers:Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
- Giải câu 2 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4Write down these numbers in explanded form (follow the example): 387; 873; 4738; 10 837.Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.Example (mẫu): 387 = 300 + 80 + 7
- Giải câu 2 trang 23 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4Fill in the right blank with correct numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a. 1 yen = ...kg 1 yến = ...kg &nbs
- Giải câu 2 trang 95 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 95 sgk toán tiếng Anh lớp 4a) Write four numbers with two digits, each number divided by 2Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2b) Write two three-digit numbers, each number no