Giải câu 2 trang 20 toán tiếng anh lớp 4
Câu 2: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4
Write down these numbers in explanded form (follow the example): 387; 873; 4738; 10 837.
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.
Example (mẫu): 387 = 300 + 80 + 7
Bài làm:
- 387 = 300 + 80 + 7
- 873 = 800 + 70 + 3
- 4738 = 4000 + 700 + 30 + 8
- 10 837 = 10000 + 800 + 30 + 7
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 4 trang 168 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 128 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 40 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)| Multiplying by 3-digit numbers(cont.)
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 149 sgk | cumulative practice (149)
- Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về các phép tính với phân số | review operations with fractions
- Giải câu 4 trang 16 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 131 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 97 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 48 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 56 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 45 toán tiếng anh lớp 4