photos image 2009 03 02 2(1)
- Giải câu 3 trang 28 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 28 toán 2 VNENDùng thước và bút nối các điểm để có
- Giải câu 6 trang 54 toán 2 tập 1 VNEN Câu 6: Trang 54 toán 2 VNENTrả lời câu hỏi:a. Trong hình bên có mấy hình tam giác?b. Trong hình bên có mấy hình tứ giác?
- Giải câu 3 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 17 toán 2 VNENTính nhẩm:7 + 3 + 6 = 5 + 5 + 5 = 4 + 6 + 1 = 6 + 4 + 8 = 9 + 1 + 2 = 2 + 8 + 9 =&n
- Giải câu 4 trang 46 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 46 toán 2 VNENViết phép tính thích hợp:
- Giải câu 4 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 22 toán 2 VNENĐiền dấu < = >:9 + 9 ..... 19 9 + 2 ........ 2 + 99 + 8 ..... 15 9 + 5 ........ 9 + 6
- Giải câu 5 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 22 toán 2 VNENGiải bài toán:Dưới ao có 9 con vịt, trên bờ có 6 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
- Giải câu 4 trang 25 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 25 toán 2 VNENQuan sát cách xếp 4 hình tam giác thành hình "Tàu thủy" và xếp lại như hình vẽ.
- Giải câu 5 trang 46 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 46 toán 2 VNENCó 7 cây táo và 6 cây cam. Hỏi cả táo và cam có bao nhiêu cây?
- Giải câu 3 trang 49 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 49 toán 2 VNENĐúng ghi Đ, sai ghi S:
- Giải câu 5 trang 54 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 54 toán 2 VNENCó 6 cái bát to và 9 cái bát nhỏ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bát?
- Giải câu 4 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 17 toán 2 VNENQuan sát tranh và viết phép tính thích hợp vào vở (theo mẫu). Sau đó đối chiếu kết quả theo cặp:
- Giải câu 5 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 17 toán 2 VNENLan có 17 cái kẹo, Huệ có 23 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?
- Giải câu 6 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 6: Trang 17 toán 2 VNENChơi trò chơi "đô mi nô phép cộng" theo hướng dẫn của thầy cô giáo
- Giải câu 3 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 22 toán 2 VNENTính nhẩm:9 + 6 + 3 = 9 + 4 + 2 = 9 + 2 + 4 =
- Giải câu 3 trang 25 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 25 toán 2 VNENGiải bài toán:Lan có 19 cái kẹo, Huệ có 27 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo.
- Giải câu 3 trang 31 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 31 toán 2 VNENTính nhẩm:8 + 2 + 3 = 8 + 2 + 4 = 9 + 1 + 3 = 9 + 1 + 5 =8 + 5 = 8 + 6 =
- Giải câu 4 trang 31 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 31 toán 2 VNENSố?
- Giải câu 3 trang 46 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 46 toán 2 VNENTính nhẩm:7 + 3 + 1 = 7 + 3 + 4 = 7 + 3 + 5 = 7 + 4 = 7 + 7 =
- Giải câu 6 trang 46 toán 2 tập 1 VNEN Câu 6: Trang 46 toán 2 VNENĐiền dấu + hoặc dấu - vào chỗ chấm để được phép tính đúng:a. 7 ...... 4 = 11 b. 7 ...... 5....... 1 = 11
- Giải câu 4 trang 49 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 49 toán 2 VNENGiải bài toán theo tóm tắt sau:Rổ cam có: 37 quảRổ quýt có: 29 quảCả hai rổ có: ... quả?
- Giải câu 3 trang 52 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 52 toán 2 VNENGiải bài toán: Thùng thứ nhất có 16l dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 3l dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
- Giải câu 3 trang 54 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 54 toán 2 VNENĐiền dấu thích hợp: < = >6 + 8 ........ 159 + 6 ........ 6 + 96 + 7 ........ 11 - 1
- Giải câu 4 trang 54 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 54 toán 2 VNENQuan sát tranh và viết phép tính thích hợp vào vở. Sau đó đối chiếu kết quả theo cặp:
- Giải câu 5 trang 31 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 31 toán 2 VNENHùng có 8 viên bi, Lâm có 7 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu hòn bi?