photos image 122013 05 Lunokhod 3 03
- Giải câu 2 trang 51 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 51 - Toán tiếng anh 3A tank contained 24l of honey, 1/3 of this amount was taken away. How many litres of honey are left?Một thùng đựng 24 lít mật ong, lấy 1 : 3 số lít mật ong đó. Hỏi trong t Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 97 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 97 - Toán tiếng anh 3Write all multiples of 100 between 9300 and 9900Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900 Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 97 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 97 - Toán tiếng anh 3Write numbers from 9995 to 10 000Viết các số từ 9995 đến 10 000 Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 98 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 98 - Toán tiếng anh 3In the adjacent figure:Trong hình bên:a) Which 3 points are collinear? Ba điểm thẳng hàng là ba điểm nào?b) Which 2 points is M located between? M là điểm ở giữa Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 48 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 48 - Toán tiếng anh 3a) Read the table ( follow the example):Đọc bảng ( theo mẫu)NameTênHeight Chiều caoHương1m 32cmNam1m 15cmHằng1m 20cmMinh1m 25cmTÚ1m 20cmExample: Huong is one metres and thirty-t Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 48 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 48 - Toán tiếng anh 3a) Measure the heights of your groupmates then fill the measurements in the table below: Đo chiều cao của các bạn ở tổ em rồi viết kết quả đo vào bảng sau:NameTênHei Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 49 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 49 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩm:6 x 9 = 28 : 7 = 7 x 7 =56 : 7 = 7 x 8 = Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 49 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 49 - Toán tiếng anh 3Calculate:Tính: Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 49 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 49 - Toán tiếng anh 3Group 1 planted 25 trees. Group 2 planted 3 times the numbers of trees group 1 planted. How many trees did group 2 plant?Tổ Một trồng được 25 cây, tổ Hai trồng được gấp 3 lần số Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 50 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 50 - Toán tiếng anh 3A boy has 15 postcards. His younger brother has 7 fewer postcards. How many postcards do the two brothers have?Anh có 15 tấm bưu ảnh, em có ít hơn anh 7 tấm bưu ảnh. Hỏi cả hai anh em Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 51 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 51 - Toán tiếng anh 3The distance from a house to a provincial market is 5km, the distance from the market to a post office is 3 times this distance ( refer to the diagram below). How far is it from the house to the post of Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 52 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 52 - Toán tiếng anh 3Uncle An had 48 rabbits. He sold 1/6 of them. How many rabbits are left?Bác An nuôi 48 con thỏ, bác đã bán đi 1/6 số thỏ đó. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con thỏ? Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 96 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 96 - Toán tiếng anh 3Write all numbers which have four same digits.Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau Xếp hạng: 3
- Giải câu 5 trang 97 toán tiếng anh 3 Câu 5: Trang 97 - Toán tiếng anh 3Write the numbers just before and after the following numbers: 2665; 2002; 1999; 9999; 6890.Viết số liền trước, liền sau của mỗi số: 2665; 2002; 1999; 9999; 6890 Xếp hạng: 3
- Giải câu 6 trang 97 toán tiếng anh 3 Câu 6: Trang 97 - Toán tiếng anh 3Write the appropriate number under each notch:Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch: Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 98 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 98 - Toán tiếng anh 3T ( True) or F ( False).Câu nào đúng, câu nào sai?a) O is the midpoint of line segment AB O là trung điểm của đoạn thẳng ABb) M is the midpoint of line segment CD  Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 99 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 99 - Toán tiếng anh 3Determine the midpoint of a line segment ( follow the example):Xác định trung điểm đoạn thẳng (theo mẫu):a) Example: Determine the midpoint of line segment AB Mẫu: Xá Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 100 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 100 - Toán tiếng anh 3Điền dấu <,>,=a) 1 km ...985m 600 cm…6m 797mm…1mb) 60 phút…1 giờ 50 phút….1 giờ 70 phút…1 giờ Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 101 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 101 - Toán tiếng anh 3Điền dấu thích hợp < = > vào chỗ chấm:a) 7766…7676 8453…8435 9102….9120 &nbs Xếp hạng: 3