photos image 072011 09 tauconthoi 3
- Giải câu 1 trang 143 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 143 - Toán tiếng anh 3Fill in the table (follow the example):Viết (theo mẫu):Write in numbersViết sốWrite in wordsĐọc số86 030Eighty-six thousand and thirtyTám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi62 300&n Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 144 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 144 - Toán tiếng anh 3Given 8 triangles, each is like the following shape:Cho 8 hình tam giác như hình bên. Hãy xếp thành hình dưới đây: Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 123 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 123 - Toán tiếng anh 3Add the minute hand so that the clock indicates:Đặt thêm kim phút để đồng hồ chỉ:a) 8:07 b Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 125 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 126 - Toán tiếng anh 3In the afternoon and in the evening, which 2 clocks indicate the same time?Vào buổi chiều hoặc buổi tối, hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 128 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 128 - Toán tiếng anh 324 tablets are distributed equally in 4 packs. How many tablets are there in 3 of these packs?Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc có bao nhiêu viên thuốc? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 129 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 129 - Toán tiếng anh 35 eggs cost 4500 VND. How much do 3 eggs cost?Mua 5 quả trứng hết 4500 đồng. Hỏi nếu mua 3 quả trứng như thế thì hết bao nhiêu tiền? Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 130 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 131 - Toán tiếng anh 3To obtain the sum of money on the right, which banknotes should be withdrawn?Phải lấy các tờ giấy bạc nào để được số tiền bên phải? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 132 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 132 - Toán tiếng anh 3Which wallet has the greatest sum of money?Chiếc ví nào có nhiều tiền nhất? Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 132 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 132 - Toán tiếng anh 3To obtain the sum of money on the right, which banknotes should be withdrawn?Phải lấy ra các tờ giấy bạc nào để được số tiền ở bên phải Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 141 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 141 - Toán tiếng anh 3Write the missing numbers in the blanks:Số ?60 000 --> 70 000 --> ............. --> .............23 000 --> 24 000 -->...............-->..............-->...............23 000 --& Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 142 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 142 - Toán tiếng anh 3Fill in the table ( follow the example):Viết (theo mẫu):Ten thousandsChục nghìnThousandsNghìnHundredsTrămTens ChụcOnes Đơn vị Write in num Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 144 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 144 - Toán tiếng anh 3Write the missing numbers in the blanks:Số?Số:a) 18 301; 18 302; .... ; .... ; .... ; 18 306 ; .....b) 32 606; 32 607; .... ; ..... ; .... ; 32 611; .....c) 92 999; 93 000; 93 001; .... ; .... ; 93 Xếp hạng: 3
- Giải câu 5 trang 122 toán tiếng anh 3 Câu 5: Trang 122 - Toán tiếng anh 3Given 3 matches forming number 11 as seen in the figure. Move one match to form number 9.Có 3 que diêm xếp thành số 11 như hình bênHãy nhấc một que diêm và xếp lại để được s Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 123 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 123 - Toán tiếng anh 3Write the time shown on each clock:Đồng hồ chỉ mấy giờ? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 125 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 125 - Toán tiếng anh 3Look at these picture and answer the questions:Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi sau: Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 130 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 130 - Toán tiếng anh 3How many VND are there in each pig?Trong mỗi chú lợn có bao nhiêu tiền? Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 132 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 133 - Toán tiếng anh 3Mother spent 6700 VND on buying a box of milk and 2300 VND on a pack of candies. She gave the salesgirl 10000 VND. How much change does the salesgirl have to give Mother?Mẹ mua một hộp sữa hế Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 135 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 135 - Toán tiếng anh 3The heights of Dzung, Ha, Hung and Quan are respectively:Bốn bạn Dũng, Hà, Hùng , Quân có chiều cao theo thứ tự là: 129cm, 132cm, 125cm, 1 Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 76 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 76 - Toán tiếng anh 3Set out, then calculate ( follow the example):Đặt tính rồi tính:a) 369 : 3 b) 630 : 7c) 47 : 4 d) 724 : 6 Xếp hạng: 3