photos image 2014 05 03 xian h 6
- Giải câu 4 trang 59 toán VNEN 6 tập 1 Câu 4 Trang 59 toán VNEN 6 tập 1Phân tích số 221 thành tích của hai thừa số nguyên tố
- Giải câu 1 trang 44 toán VNEN 6 tập 1 C. Hoạt động luyện tập Câu 1 : Trang 44 toán VNEN 6 tập 1Áp dụng tính chất chia hết, xết xem mỗi tổng sau có chia hết cho 8 không48 + 56 80 + 17
- Giải câu 5 trang 45 toán VNEN 6 tập 1 Câu 5. Trang 45 toán VNEN 6 tập 1Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x với x $\epsilon$ $\mathbb{N}$. Tìm x đẻ a. A chia hết cho 2 b. A không chia hết
- Giải câu 3 trang 57 toán VNEN 6 tập 1 Câu 3 :Trang 55 toán VNEN 6 tập 1Dùng bảng số nguyên tố ( ở cuối sách) tìm các số nguyên tố trong các số sau:117; 131; 313; 469;
- Giải câu 2 trang 41 toán VNEN 6 tập 1 2. Em có nhận xét gì về hai chữ số cuối trong kết quả tính bình phương mỗi số?
- Giải câu 4 trang 41 toán VNEN 6 tập 1 4. Hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của một số có hai chữ số mà chữ số tận cùng là 5.
- Giải câu 4 trang 45 toán VNEN 6 tập 1 Câu 4:Trang 45 toán VNEN 6 tập 1Điền dấu "x" vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đóCâuĐúngSaia. 134. 4 + 16 chia hết cho 4 b. 21. 8 + 17 chia hết cho 8 c. 3. 100 + 34 ch
- Giải câu 1 trang 45 toán VNEN 6 tập 1 D.E Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộngCâu 1 .Trang 45 toán VNEN 6 tập 1Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8. Hỏi số a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 6 không?
- Giải câu 2 trang 54 toán VNEN 6 tập 1 Câu 2:Trang 54 toán VNEN 6 tập 1a. Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 7b. Viết tập hợp các ước của 120
- Giải câu 3 trang 54 toán VNEN 6 tập 1 Câu 3: Trang 54 toán VNEN 6 tập 1Tìm các số tự nhiên x sao cho :a. x $\epsilon $ B(10) và 20$\leq $x $\leq $ 50b. x $\epsilon$ Ư(20) và x > 8
- Giải câu 2 trang 57 toán VNEN 6 tập 1 Câu 2 :Trang 57 toán VNEN 6 tập 1Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu $\epsilon $ ; $\not\epsilon $; hoặc $\subset$ thích hợp vào chỗ chấm (...)43...P 93...P 
- Giải câu 2 trang 59 toán VNEN 6 tập 1 Câu 2 Trang 59 toán VNEN 6 tập 1An phân tích các số 24; 84; 40 ra thừa số nguyên tố như sau:24 = 2. 3. 4 84 = 2. 3. 14 40 = $2^{3}$. 5An làm như trên có đún
- Giải câu 3 trang 40 toán VNEN 6 tập 1 Câu 3. Trang 40 toán VNEN 6 tập 1Tính giá trị của bểu thức:48000 - ( 2500. 2 + 9000. 3 + 9000. 2 : 3)
- Giải câu 5 trang 41 toán VNEN 6 tập 1 Câu 5. Trang 41 toán VNEN 6 tập 1Điền vào ô vuông dấu thích hợp ( =, <, >) $1^{2}$ ...1  
- Giải câu 3 trang 41 toán VNEN 6 tập 1 3. Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa chữ số hàng chục của mỗi số với các chữ số còn lại trong kết quả tính bình phương của mỗi số đó?
- Giải câu 2 trang 42 toán VNEN 6 tập 1 Câu 2: Trang 42 toán VNEN 6 tập 1Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :Gía trị của biểu thức 20 - 6. 3 + 28 : 7 là:A. 46 B. 10 C. 6 &n
- Giải câu 3 trang 42 toán VNEN 6 tập 1 Câu 3. Trang 42 toán VNEN 6 tập 1Đố bạn:Em đố bạn lựa chọn các dâu ngoặc ( nếu cần) rồi đặt vào vị trí thích hợp để được kết quả đúng:a. 12 - 8 : 4 = 1 &nbs
- Giải câu 2 trang 44 toán VNEN 6 tập 1 Câu 2 : Trang 44 toán VNEN 6 tập 1Áp dụng tính chất chia hết, xét xem hiệu nào chia hết cho 654 - 36 60 - 14
- Giải câu 2 trang 45 toán VNEN 6 tập 1 Câu 2 Trang 45 toán VNEN 6 tập 1Điền dấu " x" vào ô trống thích hợp trong các câu sau:CâuĐúng Saia. Nếu mối số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6 b. Nếu mỗi
- Giải câu 1 trang 54 toán VNEN 6 tập 1 C. Hoạt động luyện tậpCâu 1 :Trang 54 toán VNEN 6 tập 1Điền Đ( đúng) , S( sai ) vào các ô vuông cho các kết luận sau:a. Tập hợp các ước của 12 là Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 9; 6; 12}b. Tập hợp tấ
- Giải câu 1 trang 57 toán VNEN 6 tập 1 C. Hoạt động luyện tậpCâu 1:Trang 57 toán VNEN 6 tập 1Mỗi số sau là số nguyên tố hay hợp số:312; 13; 435; 41; 3737
- Giải câu 4 trang 57 toán VNEN 6 tập 1 Câu 4 Trang 55 toán VNEN 6 tập 1Điền một chữ số thích hợp vào chỗ chấm (...) để được hợp số1...; 3...
- Giải câu 1 trang 59 toán VNEN 6 tập 1 C.Hoạt động luyện tậpCâu 1 Trang 59 toán VNEN 6 tập 1Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tốa. 30; 70; 42 b. 16; 48; 36; 81 c. 10; 1
- Giải câu 3 trang 59 toán VNEN 6 tập 1 Câu 3 Trang 59 toán VNEN 6 tập 1Tra bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ( ở cuối sách ) để tìm bốn số nguyên tố nằm giữa 200 và 230