photos Image 2010 08 03 giamco2 1
- 1. Hiện tượng ưu thế lai và nguyên nhân II. Ưu thế lai1. Hiện tượng ưu thế lai và nguyên nhân- Nêu đặc điểm của hiện tượng ưu thế lai.- Khi nói về hiện tượng ưu thế lai, những phát biểu nào sau đây là đúng?a, có sức sống c
- Giải bài 1: Muối cacbonat tác dụng với axit Bài 1: Hòa tan hoàn toàn 21,2 gam Na2CO3 vào một lương dư dung dịch H2SO4.a) Tính thể tích khí CO2 tạo thành (đktc).b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
- Giải bài 1: Dạng bài khử oxit kim loại Bài 1: Khử m gam Fe2O3 bằng khí CO dư. Hỗn hợp khí thu được cho đi qua nước vôi trong dư thu được 3 gam kết tủa. Tính m và thể tích khí CO đã dùng ở đktc.
- Giải câu 1 trang 10 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 10 - Toán tiếng anh 3Calculate:Tính:a) 5 x 3 + 132; b) 32 : 4 + 106; c) 20 x 3 : 2
- Giải câu 1 trang 97 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 97 - Toán tiếng anh 3Write all multiples of 1000 between 1000 and 10 000Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000?
- Giải câu 1 trang 9 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 9 - Toán tiếng anh 3a) Calculate mentally:Tính nhẩm:3 x 4 = 2 x 6 =4 x 3 =5 x 6 =3 x 7 = 2 x 8 =4 x 7 =5 x 4 =3 x 5 =2 x 4 =4 x 9 =5 x 7 =3 x 8 =2 x 9 =4 x 4 =5 x 9 =b) Calculate mentally:Tính nhẩm:200 x 2 =
- Giải câu 1 trang 57 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 57 - Toán tiếng anh 3Answer this question:Trả lời câu hỏi:In each of the shape below, how many times greater is the number off green circles compared to the number of white circles?Trong hình dưới đây, số hì
- Giải câu 1 trang 58 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 58 - Toán tiếng anh 3Answer these question:Trả lời các câu hỏi sau:a) How many times longer is an 18m string compared to a 6m string?Sợi dây 18 m dài gấp mấy lần sợi dây 6m ?b) How many times heavi
- Giải câu 1 trang 59 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 59 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩm:24 : 8 = 16 : 8 = 56 : 8 =80 : 8 = &nb
- Giải câu 1 trang 11 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 11 - Toán tiếng anh 3a) Calculate the length of broken line ABCD: b) Find the perimeter of triangle MNP:
- Giải câu 1 trang 56 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 56 - Toán tiếng anh 3Write the missing numbers in the blanks.Số ?FactorThừa số423210105241170FactorThừa số23845ProductTích
- Giải câu 1 trang 60 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 60 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩma) 8 x 6 = 8 x 7 = 8 x 8 =
- Giải câu 1 trang 61 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 61 - Toán tiếng anh 3Fill in the blanks ( follow the example):Viết vào chỗ trống theo mẫu:Bigger numberSố lớnSmaller numberSố béBy how many times is the bigger number greater than the smaller oner?Số lớn
- Giải câu 1 trang 96 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 96 - Toán tiếng anh 3Write these numbers ( follow the example):Viết các số ( theo mẫu):a) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999Example:Mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 +1b) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508Example:Mẫu: 6006 = 6000
- Giải câu 1 trang 98 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 98 - Toán tiếng anh 3In the adjacent figure:Trong hình bên:a) Which 3 points are collinear? Ba điểm thẳng hàng là ba điểm nào?b) Which 2 points is M located between? M là điểm ở giữa
- Giải câu 1 trang 3 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 3 toán tiếng anh 3Fill in the blanks ( follow thư example)Viết ( theo mẫu)Write in wordsĐọc sốWrite in numbersViết sốOne hundred and sixtyMột trăm sáu mươiOne hundred and sixty-oneMột trăm sáu mươi
- Giải câu 1 trang 4 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 4 toán tiếng anh 3Set out, then calculate:Đặt tính rồi tính:a) 324 + 405; 761 + 128; 25 + 721;b) 645 + 302; &nb
- Giải câu 1 trang 6 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 6 - Toán tiếng anh 3Calculate:Tính:
- Giải câu 1 trang 7 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 7 - Toán tiếng anh 3Calculate:Tính:
- Giải câu 1 trang 8 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 8 - Toán tiếng anh 3Calculate:Tính:
- Giải câu 1 trang 55 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 55 - Toán tiếng anh 3Calculate:Tính:
- Giải câu 1 trang 94 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 94 - Toán tiếng anh 3Fill in the table ( follow the example):Viết (theo mẫu):WRITE IN WORDSĐỌC SỐWRITE IN NUMBERSVIẾT SỐEight thousand five hundred and twenty-sevenTám nghìn năm trăm hai mươi bảy8527Nin
- Giải câu 1 trang 95 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 95 - Toán tiếng anh 3Read out the number: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 ( follow the example)Đọc các số: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 ( theo mẫu):Example: 7800 is read as seven thousand eight hundredMẫu: 7800 đọ
- Giải câu 1 trang 5 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 5- Toán tiếng anh 3Calculate:Tính: