photos image 072011 09 Tauconthoi 3
- Giải câu 3 trang 5 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1Tính giá trị của biểu thức:a. 57250 + 35685 - 27345 b. 3275 + 4659 - 1300 52945 - 7235 x 2 &
- Giải câu 3 trang 27 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 27 VNEN toán 4 tập 1Một xe ô tô chở hàng ủng hộ đồng bào lũ lụt. Chuyển đầu chở được 2 tấn gạo, chuyến sau chở nhiều chuyến đầu 5 tạ gạo. Hỏi cả hai chuyến chở đượ
- Giải câu 3 trang 85 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 85 VNEN toán 4 tập 1Tính bằng cách thuận tiện nhất:17 x 5 x 2 2 x 36 x 5123 x 20 x 5 50 x 71 x 250 x 2 x 41 &nb
- Giải câu 3 trang 59 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1Tính bằng cách thuận tiện nhấta. 94 + 1 + 99 + 6 b. 235 + 128 + 265 + 872 46 + 57 + 54 + 43 56 + 176
- Giải câu 3 trang 58 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 58 toán VNEN 4 tập 1Hai bạn Hằng và Hương hái cam trong vườn, được tất cả 126 quả. Hương hái được ít hơn Hằng 18 quả. Hỏi mỗi bạn hái được bao nhiêu quả cam?
- Giải câu 3 trang 65 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 65 toán VNEN 4 tập 1Em hãy nối các điểm trong hình bên để có được 5 cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau
- Giải câu 3 trang 77 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 77 VNEN toán 4 tập 1Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Giải câu 3 trang 70 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 70 toán VNEN 4 tập 1Em hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC trong mỗi trường hợp sau:
- Giải câu 3 trang 90 sách toán VNEN lớp 4 Câu 3 trang 90 sách VNEN toán 4Giải bài toán: Để lát một căn phòng, người ta dùng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh dài 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tí
- Giải câu 3 trang 29 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1Điền dấu < = >:5 dag ..... 50g 7 tấn ...... 7100kg2 tạ 50kg ...... 2 tạ 5kg 3 tấn
- Giải câu 3 trang 79 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 79 VNEN toán 4 tập 1Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:m2356141305 x m
- Giải câu 3 trang 74 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 74 toán VNEN 4 tập 1Em hãy vẽ hình chữ nhật, biết chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.
- Giải câu 3 trang 62 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 62 toán VNEN 4 tập 1Em hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để được:
- Giải câu 3 trang 72 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 72 toán VNEN 4 tập 1Em hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng BC trong mỗi trường hợp sau:
- Giải câu 3 trang 8 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):Mẫu: 17 - b với b = 8; Nếu b=8 thì 17 -b = 17 - 8 = 9a. a + 25 với a = 30; b. 10 x c với c = 4 &n
- Giải câu 3 trang 82 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 82 VNEN toán 4 tập 1Tính nhẩm:130 : 10 2300 : 100 21000 : 10001500 : 10 1500 : 100 203000 :
- Giải câu 3 trang 13 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1Viêt các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:Tám mươi nghìn sáu mươi ba triệubốn triệu &nb
- Giải câu 3 trang 17 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 17 VNEN toán 4 tập 1Viết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841 071 thành tổng (theo mẫu):M. 96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5
- Giải câu 3 trang 24 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:467 312; 467 213; 467 321; 549 015
- Giải câu 3 trang 18 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1Đọc các số:47 320 103 6 500 332 430 108 24021 000 310 731 450 008 7 000 001
- Giải câu 3 trang 21 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1a. Viết các số sau:Bốn nghìn ba trămHai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáuBa trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốtb. Viết mỗi số ở trên thành tổng (theo mẫu):
- Giải câu 3 trang 4 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 4 VNEN toán 4 tập 1Viết (theo mẫu):Viết sốChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vịĐọc số72 60172601Bảy mươi hai nghìn sáu trăm linh một Chín mươi tám nghìn hai t
- Giải câu 2 trang 3 VNEN toán 4 tập 1 A. Hoạt động thực hànhCâu 2: Trang VNEN toán 4 tập 2Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
- Giải câu 3 trang 11 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách:a. Đếm thêm 100 000400 000; 500 000; 600 000; ..... ; ..... ; ......b. Đếm thêm 10 000450 000; 460 000; 470 000; ..... ; ...... ; ......