photos image 2009 06 03 hal 6
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 75 trang 21 Bài 75: trang 21 sbt Toán 6 tập 2Điền phân số thích hợp vào ô vuông:a) \({3 \over 7} + ... = {{ - 2} \over 7}\)b) \(... + {{ - 5} \over {11}} = {{ - 13} \over {11}}\)c) \({6 \over {18}} + {3 \over {18}} = ...\)d) \ Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 91 trang 27 Bài 91: trang 27 sbt Toán 6 tập 2Áp dụng các tính chất của phép nhân phân số để tính nhanh:\(M = {8 \over 3}.{2 \over 5}.{3 \over 8}.10.{{19} \over {92}}\)\(N = {5 \over 7}.{5 \over {11}} + {5 \over 7}.{2 \over {11}} - Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 95 trang 28 Bài 95: trang 28 sbt Toán 6 tập 2Tính nhanh: \(M = {2 \over {3.5}} + {2 \over {5.7}} + {2 \over {7.9}} + ..... + {2 \over {97.99}}\) Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 11.7 trang 28 Bài 11.7: trang 28 sbt Toán 6 tập 2Tính giá trị của biểu thức:\(M = {1 \over {1.2.3}} + {1 \over {2.3.4}} + {1 \over {3.4.5}} + ... + {1 \over {10.11.12}}\) Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 89 trang 27 Bài 88: trang 27 sbt Toán 6 tập 2Điền các số thích hợp vào bảng sau: Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 11.1 trang 28 Bài tập bổ sungBài 11.1: trang 28 sbt Toán 6 tập 2Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức minh họa tính chất kết hợp của phép nhân phân số là\(\left( A \right){1 \over 3}.{1 \over 5}.{1 \over 2} = {1 \o Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 11.2 trang 28 Bài 11.2: trang 28 sbt Toán 6 tập 2Giá trị của biểu thức $A=\frac{-3}{5}.\frac{1}{9}+\frac{2}{15}.(-7)+\frac{12}{-7}.\frac{-7}{6}$ là$(A) -2$$(B)2$$(C) -1$$(D) 1$Hãy chọn đáp án đúng Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 11.5 trang 28 Bài 11.5: trang 28 sbt Toán 6 tập 2Tính tích \(A = {3 \over 4}.{8 \over 9}.{{15} \over {16}}...{{899} \over {900}}\) Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 98 trang 29 Bài 98: trang 29 sbt Toán 6 tập 2Tìm các cặp số nghịch đảo của nhau trong các cặp số sau:a) $0,25$ và $4$b) $3,4$ và $4,3$c) $2$ và $0,5$d) $0,7$ và $7$ Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 74 trang 21 Bài 74: trang 21 sbt Toán 6 tập 2Vòi nước A chảy đầy một bể không có nước mất 3 giờ, vòi nước B chảy đầy bể đó mất 4 giờ. Hỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy được nhiều nước hơn và nhi Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 76 trang 21 Bài 76: trang 21 sbt Toán 6 tập 2Thời gian của Cường được phân phối như sau:- Ngủ: \({1 \over 3}\) ngày- Học ở trường: \({1 \over 6}\) ngày- Chơi thể thao: \({1 \over {12}}\) ngày- Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 77 trang 22 Bài 77: trang 22 sbt Toán 6 tập 2Một khay đựng 4 quả chuối, 1 quả táo và 1 quả cam.Biết rằng quả táo nặng \({1 \over 8}\) kg, quả cam nặng \({1 \over 3}\) kg, quả chuối nặng \({1 \ov Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 93 trang 27 Bài 93: trang 27 sbt Toán 6 tập 2Khi giặt, vải bị co đi \({1 \over {16}}\) theo chiều dài, và \({1 \over {18}}\) theo chiều rộng. Hỏi phải mua bao nhiêu mét vải khổ $80cm$ để sau khi giặt có $17m Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 94 trang 27 Bài 94: trang 27 sbt Toán 6 tập 2Tính giá trị các biểu thức:\(A = {{{1^2}} \over {1.2}}.{{{2^2}} \over {2.3}}.{{{3^2}} \over {3.4}}.{{{4^2}} \over {4.5}}\) \(B = {{{2^2}} \over {1.3}}.{{{3^2}} \over {2.4}}.{{{4^2}} \over { Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 11.4 trang 28 Bài 11.4: trang 28 sbt Toán 6 tập 2Chứng tỏ rằng \({1 \over {101}} + {1 \over {102}} + ... + {1 \over {299}} + {1 \over {300}} > {2 \over 3}\) Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 96 trang 29 Bài 96: trang 29 sbt Toán 6 tập 2Tìm số nghịch đảo của các số sau:a) $-3$b) \({{ - 4} \over 5}\)c) $ -1$d) \({{13} \over {27}}\) Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 97 trang 29 Bài 97: trang 29 sbt Toán 6 tập 2Tính giá trị $a, b, c, d$ rồi tìm số nghịch đảo của chúng:\(a = {1 \over 3} - {1 \over 4}\)\(b = {2 \over 7}.{{14} \over 5} - 1\)\(c = {3 \over 4} - {1 \over {25}}.5\)\(d = - 8.\le Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 99 trang 29 Bài 99: trang 29 sbt Toán 6 tập 2Tìm x, biết:a) \({3 \over 4}x = 1\)b) \({4 \over 7}x = {9 \over 8} - 0,125\) Xếp hạng: 3
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 8.4 trang 21 Bài 8.4: trang 21 SBT Toán 6 tập 2Cho tổng \(S = {1 \over {10}} + {1 \over {11}} + {1 \over {12}} + ... + {1 \over {99}} + {1 \over {100}}\) Chứng tỏ rằng $A > 1$ Xếp hạng: 3