SBT tiếng Anh 6: C. Families Unit 3 At home
Bài viết dưới đây cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý về phần C. Families (Gia đình) của Unit 3: At home (Ở nhà) cũng như hướng dẫn cách giải bài tập trong sách bài tập giúp bạn học trong việc học tập tiếng Anh trên lớp cũng như trong các bài kiểm tra.
1. Write the sentences - Viết câu
b) What does she do? (Cô ấy làm nghề gì?)
=> She is a nurse. (Cô ấy là 1 y tá.)
c) What does he do? (cậu ấy làm nghề gì?)
=> He is a student. (Cậu ấy là học sinh.)
d) What does she do? ( Cô ấy làm nghề gì?)
=> She is a student. (Cô ấy là học sinh.)
e) What does he do? (Anh ấy làm nghề gì?)
=> He is an engineer. (Anh ấy là kĩ sư.)
f) What does she do? (Cô ấy làm nghề gì?)
=> She is a nurse. (Cô ấy là y tá.)
2. Complete the dialogues - Hoàn thành đoạn hội thoại
b)
- A: What is his name?
- B: His name is Lam.
- A: How old is he?
- B: He is forty years old.
- A: What does he do?
- B: He is an engineer.
c)
- A: What is her name?
- B: Her name is Chi.
- A: How old is she?
- B: She is thirty-four years old.
- A: What does she do?
- B: She is a nurse.
d)
- A: What is her name?
- B: Her name is Lan.
- A: How old is she?
- B: She is twelve years old.
- A: What does she do?
- B: She is a student.
e)
- A: What is her name?
- B: Her name is Minh.
- A: How old is she?
- B: She is forty-five years old.
- A: What does she do?
- B: She is a doctor.
3. Write the answers - Viết câu trả lời
How many people are there? (Có bao nhiêu người?)
- a) There are three people.
- b) There are six people.
- c) There are two people.
4. Look up the meaning of the words in the box and match them with the words in column A. Tra nghĩa của các từ trong bảng và nối chúng với từ ở cột A
A | B |
I | my |
You | your |
He | his |
She | her |
It | its |
We | our |
You | your |
They | their |
5. Read. Then write the answers. - Đọc, sau đó viết câu trả lời
This is my family. We are in our yard. There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. My father is forty-two. He is a doctor. My mother is thirty-nine. She is a nurse. My brother is ten. My sister is twelve. They are students.
Hướng dẫn dịch:
Đây là gia đình tôi. Chúng tôi đang ở ngoài sân. Có 5 người trong gia đình tôi: bố, mẹ, em trai, em gái và tôi. Bố tôi 42 tuổi. Ông ấy là 1 bác sĩ. Mẹ tôi 39 tuổi. Bà ấy là 1 y tá. Em trai tôi 10 tuổi. Em gái tôi 12 tuổi. Họ là học sinh.
Questions:
a) How many people are there in his family? (Có bao nhiêu người trong gia đình anh ấy?)
=> There are five people in his family.
b) How old is his father? (Bố anh ấy bao nhiêu tuổi?)
=> His father is forty-two years old.
c) What does he do? (Ông ấy làm nghề gì?)
=> He is a doctor.
d) How old is his mother? (Mẹ anh ấy bao nhiêu tuổi?)
=> she is thirty-nine years old.
e) What does she do? (Bà ấy làm nghề gì?)
=> She is a nurse.
f) How old is his brother? (Em trai anh ấy bao nhiêu tuổi?)
=> He is ten years old.
g) How old is his sister? (Em gái anh ấy bao nhiêu tuổi?)
=> She is twelve.
h) What do they do? (Họ làm nghề gì?)
=> They are students.
i) Are they in their house? (Họ có đang ở trong nhà không?)
=> No, they aren't.
6. Fill in the gaps with my, his, her and their - Điền vào chỗ trống my, his, her và their
a) Hi. ___My___ name is Nga.
a) This is ___my___ brother. ___His___ name is Tin.
b) And this is my sister. ___Her___ name is Susu.
c) These are my cousins. ___Their___ names are Thanh, Tam and Chi.
7. What do you do? Write the questions and answers. - Bạn làm nghề gì? Viết câu hỏi và câu trả lời
a) Loan / nurse
What does she do?
=> She's a nurse.
b) What does he do?
=> He is a teacher
c) What does she do?
=> She is a doctor
d) What does she do?
=> She is an engineer
e) What do you do?
=> I am a studen
Xem thêm bài viết khác
- SBT tiếng Anh 6: B. Town or country? Unit 7 Your house
- SBT tiếng Anh 6: A. Where is your school? Unit 4 Big or small?
- SBT tiếng Anh 6: Reading Unit 8 Out and About
- SBT tiếng Anh 6: B. Where do you live? Unit 2 At school
- SBT tiếng Anh 6: B. A truck driver Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: C. Road Signs Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: Test yourself Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: B. In the city Unit 6 Places
- SBT tiếng Anh 6: C. Classes Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: A. Parts of the Body Unit 9 The Body
- SBT tiếng Anh 6: A. My house Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: B. Good morning Unit 1 Greetings