SBT tiếng Anh 6: A. Is your house big? Unit 7 Your house
Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần A. Is your house big? (Nhà của bạn có to không?) về chủ đề của Unit 7: Your house (Nhà của bạn), một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 6. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tham khảo gợi ý giải bài tập dưới đây.
1. Complete the conversations. Use these words big, small, beautiful, old. - Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng các từ big, small, beautiful, old
Example:
A: Is your house big?
B: No, it isn’t. It is small.
A: Is it old?
B: Yes, it is.
a)
- A: Is your school ___small___?
- B: No, it isn’t. It is ___big___.
- A: Is it ___beautiful___?
- B: Yes, it is.
b)
- A: Is your room ___big___?
- B: No, it isn’t. It is ___small___.
- A: Is it ___beautiful___?
- B: Yes, it is.
c)
- A: Is your garden ___big___?
- B: No, it isn’t. It is ___small___.
- A: Is it ___beautiful___?
- B: Yes, it is.
2. Make three similar conversation about these words hotel, museum, bookstore - Tạo 3 đoạn hội thoại tương tự về những từ hotel, museum, bookstore.
Example answer:
a)
- A: Is that hotel big?
- B: No, it isn't. It is small.
- A: Is it old?
- B: Yes, it is.
b)
- A: Is this museum small?
- B: No. it isn't. It is big.
- A: Is it old?
- B: Yes, it is.
c)
- A: Is this bookstore old?
- B: No, it isn't. It is new.
- A: Is it beautiful?
- B: Yes, it is.
3. Makes conversations using these words - Tạo đoạn hội thoại sử dụng những từ sau:
YES: yard, hotel bookstore, museum, park
NO: well, lake, factory, temple, hospital
Example:
- A: Is there a yard?
- B: Yes, there is.
- A: Is there a well?
- B: No, there isn’t.
- A: Is there a hotel?
- B: Yes, there is.
- A: Is there a lake?
- B: No, there isn't.
- A: Is there a bookstore?
- B: Yes, there is.
- A: Is there a factory?
- B: No, there isn't.
- A: Is there a museum?
- B: Yes, there is.
- A: Is there a temple?
- B: No, there isn't.
- A: Is there a park?
- B: Yes, there is.
- A: Is there a hospital?
- B: No, there isn't.
4. Make conversations using these words - Tạo đoạn hội thoại sử dụng các từ sau:
YES: flowers, rivers, lakes, schools, villages
NO: trees, mountains, towns, rooms, bookstores
Example:
- A: Are there any flowers?
- B: Yes, there are.
- A: Are there any trees?
- B: No, there aren't.
- A: Are there any rivers?
- B: Yes, there are.
- A: Are there any mountains?
- B: No, there aren't.
- A: Are there any lakes?
- B: Yes, there are.
- A: Are there any schools?
- B: Yes, there are.
- A: Are there any towns?
- B: No, there aren't.
- A: A: Are there any villages?
- B: Yes, there are.
- A: Are there any rooms?
- B: No, there aren't.
- A: Are there any bookstores?
- B: No, there aren't.
5. Fill in each blank with one of the words in the box - Điền vào mỗi chỗ trống một từ trong bảng
behind | is |
are | rice paddy |
beautiful | there |
house |
Yen lives in a small village with her father, mother and her brother Luan. She lives in a small...house.... It is old and beautiful. There ...(a)... is a garden in front of the house. In the garden there are ...(b)... beautiful flowers. There are mountains ...(c)... behind the house. To the left of the house there is a small ...(d).... rice paddy. To the right of the house ...(e)... there is a small well. There is not a vegetable garden and there ...(f)... are not any tall trees.
Hướng dẫn dịch:
Yến sống ở 1 ngôi làng nhỏ cùng bố, mẹ và anh trai tên là Luân. Cô ấy sống trong 1 ngôi nhà nhỏ. Nó cổ và đẹp. Có 1 khu vườn đằng trước nhà. Trong vườn có nhiều hoa đẹp. Có những ngọn núi đằng sau ngôi nhà. Ở bên trái ngôi nhà có 1 cánh đồng lúa nhỏ. Ở bên phải ngôi nhà có 1 cái giếng nhỏ. Không có vườn rau nào và không có cây cao.
6. Look at the pictures. Write about one of the houses - Nhìn vào những bức tranh này. Viết về một trong số những ngôi nhà này.
Example answer:
b) There is a small house in the picture. It is old and beautiful. There is a garden in front of the house. In the garden there are beautiful flowers. There are tall trees behind the house. There are not any mountains and there is not any lake.
Hướng dẫn dịch:
Có 1 ngôi nhà nhỏ trong bức tranh. Nó cổ và đẹp. Có 1 khu vườn đằng trước nhà. Trong vườn có nhiều hoa đẹp. Có nhiều cây cao phía sau ngôi nhà. Không có ngọn núi nào và không có hồ.
7. Write the sentences about the house. Viết câu về ngôi nhà
Example:
The house/new
=> The house is new.
- a) the bathroom/ small
=> The bathroom is small. - b) the school/ big
=> The school is big. - c) the kitchen/modern
=> The kitchen is modern. - d) the yard/large
=> The yard is large. - e) the bedrooms/ nice
=> The bedrooms are nice.
8. Write the questions and answers. Viết câu hỏi và trả lời
Example:
there/big house
- Is there a big house?
- => Yes, there is. / No, there isn't.
a) there/ beautiful flowers
- Are there any beautiful flowers?
- => Yes, there are.
b) there/ tall trees
- Are there any talls trees?
- => Yes, there are.
c) there/ small bedrooms
- Are there any smalls bedrooms?
- => No, there aren't.
d) there/ large yard
- Is there a large yard?
- => No, there isn't.
e) there/ nice living room
- Is there a nice living room?
- => Yes, there is.
9. Write about your house. Viết về ngôi nhà của bạn
In my house, there is a big living room...........
Example answer:
In my house, there is a big living room, a big kitchen, two small bedrooms and two small bathrooms. My house is old and beautiful. There is a garden behind my house. In the garden there are beautiful flowers. To the left of my house there is a big tree and a bookstore. To the right of my house there is a drugstore. In front of my house there is a small yard. We often play there in the afternoon.
Hướng dẫn dịch:
Trong nhà tôi có 1 phòng khách rộng, 1 nhà bếp rộng, 1 phòng ngủ nhỏ và 2 phòng tắm nhỏ. Nhà tôi cổ và đẹp. Có 1 khu vườn phía sau nhà. Trong vườn có nhiều hoa đẹp. Bên trái nhà có 1 cái cây to và 1 hiệu sách. Bên phải nhà có 1 hiệu thuốc. Phía trước ngôi nhà có 1 cái sân nhỏ. Chúng tôi thường chơi ở đó vào buổi chiều.
Xem thêm bài viết khác
- SBT tiếng Anh 6: A. Where is your school? Unit 4 Big or small?
- SBT tiếng Anh 6: B. Good morning Unit 1 Greetings
- SBT tiếng Anh 6: C. Classes Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: Test yourself Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: Test yourself Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: C. Families Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: A. My house Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: A. Parts of the Body Unit 9 The Body
- SBT tiếng Anh 6: C. Road Signs Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: C. How old are you? Unit 1 Greetings
- SBT tiếng Anh 6: B. My class Unit 4 Big or small?
- SBT tiếng Anh 6: Reading Unit 5 Things I do