-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
SBT tiếng Anh 6: C. Classes Unit 5 Things I do
Bài viết dưới đây cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý về phần C. Classes (Các môn học) của Unit 5: Things I do (Những thứ tôi làm) cũng như hướng dẫn cách giải bài tập trong sách bài tập giúp bạn học trong việc học tập tiếng Anh trên lớp cũng như trong các bài kiểm tra.
1. Fill in the spaces - Điền vào chỗ trống
- a) Sunday: Chủ nhật
- b) Monday: Thứ 2
- c) Tuesday: Thứ 3
- d) Wednesday: Thứ 4
- e) Thursday: Thứ 5
- f) Sartuday: Thứ 7
2. Match - Nối
- A - e - English: tiếng anh
- B - a - geography: địa lý
- C - c - history: lịch sử
- D - b - literature: ngữ văn
- E - d - math: toán
3. Write the sentences - Viết câu
When do we have history?
We have it on Tuesday.
a) We/ English/ Wednesday
- When do we have English? (Khi nào họ có môn Tiếng anh?)
- => We have it on Wednesday.
b) You/ geography/ Thursday
- When do you have geography? (Khi nào bạn có môn địa lý?)
- => I have it on Thursday.
c) He/ literature/ Monday
- When does he have literature? (Khi nào anh ấy có môn Văn?)
- => He has it on Monday.
d) We/ history/ Tuesday
- When do you have history? (Khi nào bạn có môn lịch sử?)
- => We have it on Tuesday.
e) They/ English/ Friday
- When do they have English? (Khi nào họ có môn tiếng anh?)
- => They have it on Friday.
f) She/ geography/ Wednesday
- When does she have geography? (Khi nào cô ấy có môn địa lý?)
- => She has it on Wednesday.
g) He/ literature/ Thursday
- When does he have literature? (Khi nào anh ấy có môn văn?)
- => He has it on Thursday.
h) They/ history/ Friday
- When do they have history? (Khi nào họ có môn lịch sử?)
- => They have it on Friday.
4. Fill in your school timetable - Điền vào thời khóa biểu ở trường của bạn
Then question and answers - Sau đó hỏi và trả lời
When do we have ......?
We have it on .....
Example answer:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Mon | Math | Math | Physics | Geography | Literature |
Tue | Biology | English | Literature | Literature | Physics |
Wed | English | Music | Literature | Biology | Computer science |
Thu | History | Math | Math | Art | English |
Fri | Computer science | Physics | Literature | Literature | Geography |
Sat | Math | Math | English | History | Technology |
Sun |
a) When do we have Biology?
=> We have it on Tuesday and Wednesday.
b) When do we have history?
=> We have it on Thursday and Saturday.
c) When do we have Art?
=> We have it on Thursday.
d) When do we have Music?
=> We have it on Wednesday.
e) When do we have Technology?
=> We have it on Saturday.
5. Read. Then write the questions and answers - Đọc. Sau đó viết câu hỏi và câu trả lời
English | Literature | Mathematics | Geography | History | |
Tan | Monday | Wednesday | Tuesday | Thursday | Friday |
Nga and Chi | Thursday | Friday | Monday | Wednesday | Tuesday |
Example:
When does Tan have English?
=> He has it (English) on Monday.
- a) When does Nga and Chi have English?
=> They have it on Thursday. - b) When does Nga and Chi have literature?
=> They have it on Friday. - c) When does Nga and Chi have Mathematics?
=> They have it on Monday. - d) When does Nga and Chi have Geography?
=> They have it on Wednesday. - e) When does Nga and Chi have History?
=> They have it on Tuesday. - f) When does Tan have Literature?
=> He has it on Wednesday. - g) When does Tan have Mathematics?
=> He has it on Tuesday. - h) When does Tan have Geography?
=> He has it on Thursday. - i) When does Tan have History?
=> He has it on Friday.
6. Write the sentences - Viết câu
Example: They / literature / When? / Tuesday
When do they have literature?
=> They have it on Tuesday.
a) When does Chi have English?
=> She has it on Wednesday.
b) When do you have math?
=> I have it on Friday.
c) When do we have geography?
=> We have it on Monday.
d) When do Nga and Mai have history?
=> They have it on Thursday.
7. Write about your school timetable - Viết về thời khóa biểu của bạn
I have English on Monday morning .....
Example answer:
I have math on Monday and Thursday. I have Literature on Tuesday and Friday. I have English on Wednesday and Saturday. I have Physics on Tuesday and Friday. I have History on Thursday.
Tôi có môn Toán vào thứ hai và thứ 5. Tôi có môn Văn vào thứ 3 và thứ 6. Tôi có môn Tiếng Anh vào thứ 4 và Thứ 7. Tôi có môn Vật lý vào thứ 3 và thứ 6. Tôi có môn Lịch sử vào thứ 5.
Xem thêm bài viết khác
- SBT tiếng Anh 6: Test yourself Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: C. On the move Unit 7 Your house
- SBT tiếng Anh 6: Reading Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: A. Parts of the Body Unit 9 The Body
- SBT tiếng Anh 6: A. Is your house big? Unit 7 Your house
- SBT tiếng Anh 6: A. Our house Unit 6 Places
- SBT tiếng Anh 6: C. Around the house Unit 6 Places
- SBT tiếng Anh 6: B. My class Unit 4 Big or small?
- SBT tiếng Anh 6: A. My house Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: B. My routine Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: B. Numbers Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: C. Road Signs Unit 8 Out and about